Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 3 |
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 3 |
3 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 3 |
Đăng ký, quản lý con dấu (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
4 | Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi | 3 |
5 | Đăng ký lại mẫu con dấu | 3 |
6 | Đăng ký mẫu con dấu mới | 3 |
7 | Đăng ký thêm con dấu | 3 |
8 | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu | 3 |
Quản lý vũ khí, vật liêu nổ và công cụ hỗ trợ (34 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
9 | Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 3 |
10 | Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 3 |
11 | Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 3 |
12 | Cấp giấy phép sửa chữa vũ khí tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 3 |
13 | Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 3 |
14 | Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
15 | Cấp giấy phép trang bị vũ khí thô sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 3 |
16 | Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
17 | Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 3 |
18 | Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 3 |
19 | Cấp giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 3 |
20 | Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
21 | Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
22 | Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
23 | Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
24 | Cấp giấy phép trang bị vũ khí quân dụng tại Trunng tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
25 | Cấp giấy phép trang bị vũ khí thể thao tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
26 | Cấp giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
27 | Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
28 | Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
29 | Cấp giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
30 | Điều chỉnh giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
31 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
32 | Thu hồi vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và giấy phép, giấy xác nhận, giấy chứng nhận, giấy chứng chỉ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 3 |
33 | Cấp Giấy phép trang bị, Giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc để làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
34 | Đề nghị làm mất tính năng tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc để làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
35 | Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
36 | Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
37 | Cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
39 | Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
40 | Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 3 |
41 | Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 3 |
42 | Cấp giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 3 |
Lĩnh vực Cấp, quản lý chứng minh nhân dân (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
43 | Cấp mới Chứng minh nhân dân | 3 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
44 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | 3 |
45 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 3 |
46 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 3 |
47 | Cấp đổi Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 3 |
48 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn phòng cháy và chữa cháy. | 3 |
49 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/NĐ-CP, ngày 31/7/2014 của Chính Phủ | 4 |
50 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | 3 |
51 | Đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | 3 |
52 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | 3 |
53 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | 3 |
54 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở | 3 |
55 | Thông báo cam kết về việc đảm bảo các điều kiện an toàn phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP | 3 |
56 | Cấp Giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ. | 3 |
57 | Kiểm định phương tiện phòng cháy chữa cháy | 4 |
Cấp, quản lý căn cước công dân (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
58 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 3 |
59 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 3 |
60 | Đổi thẻ Căn cước công dân | 3 |
61 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân | 3 |
62 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân | 3 |
63 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 2 |
64 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân. | 2 |
Lĩnh vực Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự - Cấp huyện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
65 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 3 |
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 3 |
67 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 3 |
Cấp, quản lý căn cước công dân - Cấp huyện (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
68 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 3 |
69 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân | 3 |
70 | Đổi thẻ Căn cước công dân | 3 |
71 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân | 3 |
72 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 3 |
73 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 2 |
74 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân. | 2 |
Cấp, quản lý Căn cước công dân - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
75 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 3 |
76 | Thông báo số định danh cá nhân | 3 |