Lao động (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Đăng ký Nội quy lao động | 2 |
2 | Gia hạn giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng lao động | 2 |
3 | Gia hạn giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp | 2 |
Đầu tư (18 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
4 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | 2 |
5 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | 2 |
6 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | 2 |
7 | Cấp giấy chứng nhận đầu tưđối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | 2 |
8 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | 2 |
9 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | 2 |
10 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | 2 |
11 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | 2 |
12 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | 2 |
13 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | 2 |
14 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | 2 |
15 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | 2 |
16 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước | 2 |
17 | Đăng ký thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong nước | 2 |
18 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư nước ngoài | 2 |
19 | Đăng ký thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư nước ngoài | 2 |
20 | Đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2 |
21 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
22 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2 |
23 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2 |
24 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác đến Khu kinh tế Chân Mây -Lăng Cô | 2 |
25 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài | 2 |
26 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy | 2 |
27 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2 |
Cấp thẻ đi lại của doanh nhân (APEC) (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
28 | Quy trình xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) | 2 |
Xây dựng (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
29 | Tham gia ý kiến về thẩm định thiết kế cơ sở | 2 |
30 | Thẩm định và Phê duyệt kế hoạch đấu thầu | 2 |
Đất đai (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
31 | Thu hồi đất | 2 |
32 | Giao đất | 2 |
33 | Cho thuê đất | 2 |
34 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất | 2 |
Quy hoạch xây dựng (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
35 | Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng | 2 |
36 | Thẩm định và Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng | 2 |
37 | Thẩm định và phê duyệt quy hoạch xây dựng | 2 |
38 | Thoả thuận kiến trúc quy hoạch | 2 |
Tài nguyên nước (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
39 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | 2 |
40 | Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt | 2 |
41 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước | 2 |
Tài nguyên khoáng sản, địa chất (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
42 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 2 |
43 | Xin trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | 2 |
44 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 2 |
45 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 2 |
46 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 2 |
47 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 2 |
48 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 2 |
49 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 2 |
50 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 2 |
51 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2 |
52 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2 |
53 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2 |
Môi trường (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
54 | Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường | 2 |
55 | Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | 2 |
56 | Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 2 |