Tên hồ sơ | Mẫu tải về | 1. Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm : (Bản chính) | |
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; (Bản chính) | |
b)Chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; (Bản chính) | |
c) Văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản; (Bản chính) | |
d) Biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; (Bản chính) | |
đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); (Bản chính) | |
e) Chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên (Bản sao) | |
2)Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm: (Bản chính) | |
a)Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; (Bản chính) | |
b)Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; (Bản chính) | |
c)Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); (Bản chính) | |
d)Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). (Bản sao có chứng thực) | |
đ)Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; (Bản chính) | |
e)Giấy chứng nhận đăng ký cũ; (Bản chính) | |
g)Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (Bản chính) | |
3)Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm: (Bản chính) | |
a)Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; (Bản chính) | |
b)Biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; (Bản chính) | |
c)Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); (Bản chính) | |
d)Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). (Bản sao có chứng thực) | |
đ)Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định; (Bản chính) | |
e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; (Bản chính) | |
g) Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu; (Bản chính) | |
h)Giấy chứng nhận xóa đăng ký. (Bản chính) | |
4)Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm: (Bản chính) | |
a)Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; (Bản chính) | |
b)Biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; (Bản chính) | |
c)Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); (Bản chính) | |
d) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). (Bản sao có chứng thực) | |
đ) Văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền; (Bản sao có chứng thực) | |
e)Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng; (Bản chính) | |
g)Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; (Bản sao có chứng thực) | |
h) Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. (Bản sao có chứng thực) | |
5)Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm: (Bản chính) | |
a)Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; (Bản chính) | |
b)Biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; (Bản chính) | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); (Bản chính) | |
d)Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). (Bản sao có chứng thực) | |
đ)Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản đã qua sử dụng; (Bản chính) | |
e) Bản chụp Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; (Bản sao có chứng thực) | |
g) Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. (Bản sao có chứng thực) | |
h) Văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp; (Bản chính) | |
i) Hợp đồng thuê tàu trần. (Bản chính) | |