Tên hồ sơ | Mẫu tải về | Số lượng |
---|
4) Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm: |
---|
h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
3) Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm: |
---|
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
g) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
h) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
đ) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
5) Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm: |
---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
đ) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản đã qua sử dụng; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
i) Bản chính hợp đồng thuê tàu trần. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
e) Bản chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
g) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
h) Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
1) Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm: |
---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 03.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
c) Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
d) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
e) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên. | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2) Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm: |
---|
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
g) Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 04.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |