Tên hồ sơ | Mẫu tải về | đ) Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu (Mẫu số 04.ĐKT); Giấy chứng nhận đăng ký cũ (Bản chính) | |
e) Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Bản chính) | |
3) Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm: a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản (Mẫu số 02.ĐKT ) (Bản chính) | |
b) Biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế. (Bản chính) | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu) (Bản chính) | |
d) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). (Bản sao có chứng thực) | |
đ) Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định (Bản chính) | |
f) Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu (Bản chính) | |
g) Giấy chứng nhận xóa đăng ký. (Bản chính) | |
e) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). (Bản sao có chứng thực) | |
2) Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm: a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản (Mẫu số 02.ĐKT ) (Bản chính) | |
b) Biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế (Bản chính) | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu) (Bản chính) | |
d) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). (Bản sao có chứng thực) | |
e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) (Bản chính) | |
4) Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm: a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản (Mẫu số 02.ĐKT ) (Bản chính) | |
b) Biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế. (Bản chính) | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu) (Bản chính) | |
d) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). (Bản sao có chứng thực) | |
đ) Văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền. (Bản sao có chứng thực) | |
1) Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm: a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản (Mẫu số 02.ĐKT ) (Bản chính) | |
b) Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp (Mẫu số 03.ĐKT ) (Bản chính) | |
c) Văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản (Bản chính) | |
d) Biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế (Bản chính) | |
đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); (Bản chính) | |
e) Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng. (Bản chính) | |
f) Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan. (Bản sao có chứng thực) | |
g) Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. (Bản sao có chứng thực) | |
5) Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm: a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản (Mẫu số 02.ĐKT ) (Bản chính) | |
b) Biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế. (Bản chính) | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu) (Bản chính) | |
d) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). (Bản sao có chứng thực) | |
đ) Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản đã qua sử dụng; (Bản chính) | |
e) Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan. (Bản sao có chứng thực) | |
f) Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. (Bản sao có chứng thực) | |
g) Văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp. (Bản chính) | |
h) Hợp đồng thuê tàu trần. (Bản chính) | |