Thời hạn giải quyết: | - Thời hạn chuyển hồ sơ: Trong thời hạn nửa (1/2) ngày làm việc, kể từ ngày khi hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường để kiểm tra, thẩm định. - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn bốn phẩy năm (4,5) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép. |
Phí, lệ phí: |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (được thu bằng 30% mức thu theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế), cụ thể như sau:
TT
|
Nội dung phí
|
Mức thu
(đồng)
|
1
|
Đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
117.000
|
2
|
Đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày/đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
330.000
|
3
|
Đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 500 m3/ngày/đêm đến dưới 1000 m3/ngày đêm
|
780.000
|
4
|
Đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
1.410.000
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (được thu bằng 30% theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế), cụ thể như sau:
TT
|
Nội dung phí
|
Mức thu
(đồng)
|
1
|
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm
|
171.000
|
2
|
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
408.000
|
3
|
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm
|
978.000
|
4
|
Đề án, báo cáo sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm
|
1.305.000
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (được thu bằng 30% theo Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế), cụ thể như sau:
TT
|
Nội dung phí
|
Mức thu
(đồng)
|
1
|
Đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
|
174.000
|
2
|
Đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
534.000
|
3
|
Đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
1.299.000
|
4
|
Đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước từ 2.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
6.130.000
|
5
|
Đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
3.189.000
|
6
|
Đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
3.975.000
|
|