Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế

Thông tin chung

Lĩnh vực:Quản lý công sản
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
Nơi tiếp nhận:Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh, 01 đường Lê Lai - thành phố Huế (Điện thoại: 0234.3834676)
Thời gian tiếp nhận:Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định)

Trình tự thực hiện

Bước 1: Người sử dụng đất đề nghị được trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp đến Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (Qua Trung tâm hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế)

Bước 2: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệptiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Ban Quản lý sẽ có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ,  trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xác định số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ cùng với việc xác định và thông báo số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất mà người sử dụng đất phải nộp.

Bước 3: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp chuyển kết quả cho Trungtâm hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

 

Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế;

Yêu cầu thêm

Không

Hồ sơ kèm theo

Tên hồ sơMẫu tải về
Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ()
Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt ()
Quyết định phê duyệt quyết toán chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ()

Số lượng hồ sơ: 1

Ghi chú thành phần hồ sơ:

Căn cứ pháp lý

Văn bản quy phạm pháp luật
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/04/2017
Quyết định số 102/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 24/01/2018

SỞ TƯ PHÁP - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ