Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Kế hoạch và Đầu tư" (149 thủ tục)

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)Một phần
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX) (15 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
2Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xãMột phần
3Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xãMột phần
4Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xãMột phần
5Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xãMột phần
6Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chiaMột phần
7Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã táchMột phần
8Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhấtMột phần
9Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhậpMột phần
10Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)Một phần
11Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xãMột phần
12Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xãMột phần
13Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xãMột phần
14Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xãMột phần
15Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xãMột phần
16Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xãMột phần
Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
17Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lậpToàn trình
18Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lýToàn trình
19Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lýToàn trình
20Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)Toàn trình
21Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)Toàn trình
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
22Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanhToàn trình
23Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trườngToàn trình
24Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hộiToàn trình
Lĩnh vực Đấu thầu (công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất) (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
25Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)Toàn trình
26Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)Một phần
27Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuấtToàn trình
28Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtMột phần
29Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtMột phần
30Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtMột phần
31Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tưMột phần
32Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtMột phần
Lĩnh vực Đấu thầu (Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu thuộc dự án UBND tỉnh là chủ đầu tư) (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
33Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầuToàn trình
34Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tưToàn trình
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
35Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng nămToàn trình
36Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoàiToàn trình
37Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhToàn trình
38Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)Toàn trình
39Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quảnToàn trình
40Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)Toàn trình
41Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứngToàn trình
42Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhToàn trình
43Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhToàn trình
Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh về cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
44Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phươngToàn trình
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
45Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)Toàn trình
46Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)Toàn trình
47Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)Toàn trình
48Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)Toàn trình
49Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệpToàn trình
50Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trịToàn trình
51Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)Toàn trình
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (23 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
52Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnhToàn trình
53Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnhToàn trình
54Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnhToàn trình
55Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhToàn trình
56Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnhToàn trình
57Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
58Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản)Toàn trình
59Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
60Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
61Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
62Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
63Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnhToàn trình
64Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)Toàn trình
65Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)Toàn trình
66Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
67Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
68Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tưToàn trình
69Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
70Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
71Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoàiToàn trình
72Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCCToàn trình
73Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCCToàn trình
74Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (47 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
75Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhânToàn trình
76Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viênToàn trình
77Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lênToàn trình
78Đăng ký thành lập công ty cổ phầnToàn trình
79Đăng ký thành lập công ty hợp danhToàn trình
80Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
81Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
82Đăng ký thay đổi thành viên hợp danhToàn trình
83Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phầnToàn trình
84Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lênToàn trình
85Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viênToàn trình
86Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chếtToàn trình
87Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
88Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhânToàn trình
89Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yếtToàn trình
90Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yếtToàn trình
91Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)Toàn trình
92Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
93Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
94Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đươngToàn trình
95Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chínhToàn trình
96Thông báo lập địa điểm kinh doanhToàn trình
97Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xãToàn trình
98Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chínhToàn trình
99Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyềnToàn trình
100Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công tyToàn trình
101Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công tyToàn trình
102Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)Toàn trình
103Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)Toàn trình
104Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)Toàn trình
105Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lạiToàn trình
106Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phầnToàn trình
107Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lênToàn trình
108Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viênToàn trình
109Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuếToàn trình
110Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệpToàn trình
111Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)Toàn trình
112Giải thể doanh nghiệpToàn trình
113Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa ánToàn trình
114Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanhToàn trình
115Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệpToàn trình
116Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệpToàn trình
117Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanhToàn trình
118Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoánToàn trình
119Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệpToàn trình
120Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệpToàn trình
121Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
122Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên HuếToàn trình
Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh - Cấp huyện (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
123Đăng ký thành lập hộ kinh doanhToàn trình
124Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
125Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanhToàn trình
126Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
127Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanhToàn trình
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã - Cấp huyện (17 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
128Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xãToàn trình
129Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xãToàn trình
130Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xãToàn trình
131Đăng ký thành lập hợp tác xãToàn trình
132Đăng ký khi hợp tác xã chiaToàn trình
133Đăng ký khi hợp tác xã táchToàn trình
134Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhấtToàn trình
135Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhậpToàn trình
136Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)Toàn trình
137Giải thể tự nguyện hợp tác xãToàn trình
138Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xãToàn trình
139Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xãToàn trình
140Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xãToàn trình
141Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xãToàn trình
142Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)Toàn trình
143Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xãToàn trình
144Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xãToàn trình
TTHC liên thông Đăng ký Hộ kinh doanh, HTX và Đăng ký mã số thuế - Cấp huyện (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
145Đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký mã số thuếMột phần
146Đăng ký hợp tác xã và đăng ký mã số thuếMột phần
Thông báo thành lập tổ hợp tác - Cấp xã (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
147Thông báo thành lập tổ hợp tácToàn trình
148Thông báo thay đổi tổ hợp tácToàn trình
149Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tácToàn trình