Giáo dục- Đào Tạo (65 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 3 |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
3 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
4 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
5 | Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 3 |
6 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 3 |
7 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | 4 |
8 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 4 |
9 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 4 |
10 | Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông | 3 |
11 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | 4 |
12 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng.) | 4 |
13 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 3 |
14 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 3 |
15 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 4 |
16 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 3 |
17 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 3 |
18 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 3 |
19 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 3 |
20 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 3 |
21 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 4 |
22 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 4 |
23 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên). | 4 |
24 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 3 |
25 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 3 |
26 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 4 |
27 | Cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục | 4 |
28 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 4 |
29 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 4 |
30 | Giải thể trường trung học phổ thông(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) | 4 |
31 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 4 |
32 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 4 |
33 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 4 |
34 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 4 |
35 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thônghoạt động giáo dục | 4 |
36 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 4 |
37 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 4 |
38 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 4 |
39 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 3 |
40 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 3 |
41 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 4 |
42 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 4 |
43 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 3 |
44 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 3 |
45 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 3 |
46 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 4 |
47 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 3 |
48 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | 3 |
49 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ Sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên). | 4 |
50 | Thủ tục Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
51 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
52 | Xét, cấp học bổng chính sách | 3 |
53 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 4 |
54 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 4 |
55 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 3 |
56 | Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 3 |
57 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức, thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 4 |
58 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 4 |
59 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 4 |
60 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài | 4 |
61 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
62 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
63 | Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục | 4 |
64 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục | 4 |
65 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
Quy chế thi,tuyển sinh (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
66 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia. | 3 |
67 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | 3 |
68 | Đặc cách tốt nghiệp THPT | 3 |
69 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) | 3 |
Hệ thống văn băng chứng chỉ (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
70 | Công nhận văn bằng văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 3 |
71 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 3 |
72 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 3 |
Giáo dục Đào tạo - Cấp huyện (37 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
73 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 3 |
74 | Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 3 |
75 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 3 |
76 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 3 |
77 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 3 |
78 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
79 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
80 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 2 |
81 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | 3 |
82 | Thủ tục Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 3 |
83 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 3 |
84 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 3 |
85 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 3 |
86 | Sáp nhập, chia, tách trường Tiểu học | 3 |
87 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). | 3 |
88 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 3 |
89 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 3 |
90 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 3 |
91 | Thủ tục Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 3 |
92 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 3 |
93 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 3 |
94 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 3 |
95 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 3 |
96 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 3 |
97 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 3 |
98 | Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 3 |
99 | Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 3 |
100 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 3 |
101 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | 3 |
102 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 3 |
103 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 3 |
104 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | 3 |
105 | Xét, cấp học bổng chính sách | 3 |
106 | Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 3 |
107 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 3 |
108 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | 3 |
109 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 3 |
Giáo dục và Đào tạo - Cấp xã (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
110 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 4 |
111 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 4 |
112 | cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 4 |
113 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 4 |
114 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 4 |