Khuyến nông (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 4 |
Quản lý xây dựng công trình (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
2 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật/điều chỉnh Báo cáo Kinh tế kỹ thuật, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu/điều chỉnh Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư thuộc nguồn vốn sự nghiệp do Sở Nông nghiệp và PTNT quản lý. | 4 |
3 | Thẩm định thiết kế cơ sở; thiết kế cơ sở điều chỉnh (đối với các dự án có nguồn vốn ngoài ngân sách). | 4 |
4 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4 |
5 | Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật/thiết kế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh (đối với các dự án có nguồn vốn ngoài ngân sách). | 4 |
6 | Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật/thiết kế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng điều chỉnh (đối với dự án sử dụng vốn ngân sách và không thực hiện thủ tục liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư) | 4 |
Lâm nghiệp (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
7 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc UBND tỉnh quản lý | 4 |
8 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc UBND tỉnh quản lý | 4 |
9 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập | 4 |
10 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 4 |
11 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | 4 |
12 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 4 |
13 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 4 |
14 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 4 |
15 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội | 4 |
16 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 4 |
17 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính Phủ | 4 |
18 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 1 |
19 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 4 |
20 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh. | 4 |
21 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES. | 4 |
22 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 4 |
23 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 3 |
Phát triển nông thôn (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
24 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh | 4 |
25 | Công nhận làng nghề truyền thống | 4 |
26 | Công nhận làng nghề | 4 |
27 | Công nhận nghề truyền thống | 4 |
28 | Hỗ trợ dự án liên kết | 4 |
29 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 4 |
30 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 4 |
Trồng trọt (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
31 | Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng | 4 |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 4 |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 4 |
34 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 4 |
35 | Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón, Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy | 4 |
36 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cay đầu dòng cây công ngiệp, cây ăn quả lâu năm. | 3 |
Bảo vệ thực vật (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 4 |
38 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 4 |
39 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 4 |
40 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 4 |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 4 |
Thú y (22 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
42 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 4 |
43 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 4 |
44 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 3 |
45 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 4 |
46 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 3 |
47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 3 |
48 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) | 3 |
49 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 3 |
50 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 3 |
51 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 4 |
52 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 4 |
53 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 3 |
54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 3 |
55 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 3 |
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 3 |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 3 |
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 3 |
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 4 |
60 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y | 4 |
61 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y | 4 |
62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 4 |
63 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3 |
Thuỷ sản (22 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
64 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 3 |
65 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 3 |
66 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 3 |
67 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 2 |
68 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 3 |
69 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá | 3 |
70 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 3 |
71 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 3 |
72 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 3 |
73 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 3 |
74 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 4 |
75 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 4 |
76 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 4 |
77 | Xóa đăng ký tàu cá | 3 |
78 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | 3 |
79 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 4 |
80 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 3 |
81 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 3 |
82 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 4 |
83 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 4 |
84 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 4 |
85 | Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | 3 |
Thủy lợi (21 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
86 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 4 |
87 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 |
88 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 4 |
89 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 4 |
90 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 4 |
91 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 4 |
92 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 |
93 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | 4 |
94 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 |
95 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 4 |
96 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 |
97 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 4 |
98 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 |
99 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 |
100 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 4 |
101 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 |
102 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4 |
103 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 4 |
104 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 4 |
105 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 4 |
106 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4 |
Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
107 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 3 |
108 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 3 |
109 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 3 |
110 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 3 |
Khoa học công nghệ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
111 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 4 |
112 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | 4 |
Phòng, chống thiên tai (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
113 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh | 3 |
114 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. | 3 |
115 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 3 |
Thủy lợi - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
116 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | 2 |
117 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 4 |
118 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 4 |
119 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trởlên). | 4 |
120 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trởlên). | 4 |
Lâm nghiệp - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
121 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 2 |
122 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 3 |
Phát triển nông thôn - Cấp huyện (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
123 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 2 |
124 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện | 2 |
125 | Hỗ trợ dự án liên kết | 2 |
126 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 4 |
127 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 4 |
128 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 3 |
129 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 4 |
130 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 3 |
131 | Công bố mở cảng cá loại 3 | 3 |
Khuyến nông - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
132 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 2 |
Khuyến nông - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
133 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 2 |
Trồng trọt - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
134 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 2 |
Phát triển nông thôn - Cấp xã (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
135 | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản | 2 |
136 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). | 2 |
137 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | 2 |
138 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | 2 |
Phòng, chống thiên tai - Cấp xã (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
139 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu. | 4 |
140 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh. | 4 |
141 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai. | 4 |