Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Giao thông Vận tải" (140 thủ tục)

Đường bộ (73 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốcToàn trình
2Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thácMột phần
3Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thácMột phần
4Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lýToàn trình
5Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộToàn trình
6Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thácMột phần
7Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thácToàn trình
8Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộMột phần
9Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộMột phần
10Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơMột phần
11Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấpToàn trình
12Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt NamToàn trình
13Cấp mới Giấy phép lái xeMột phần
14Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạoMột phần
15Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộMột phần
16Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụngMột phần
17Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạoMột phần
18Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tôMột phần
19Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạoMột phần
20Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khácToàn trình
21Cấp Giấy phép xe tập láiMột phần
22Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xeMột phần
23Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt độngMột phần
24Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt độngMột phần
25Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)Toàn trình
26Đăng ký khai thác tuyến.Toàn trình
27Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và LàoToàn trình
28Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và LàoToàn trình
29Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tôToàn trình
30Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụngToàn trình
31Cấp lại Giấy phép lái xeMột phần
32Công bố đưa bến xe khách vào khai thácMột phần
33Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thácMột phần
34Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùngToàn trình
35Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùngMột phần
36Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mấtMột phần
37Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạnMột phần
38Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngToàn trình
39Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đếnMột phần
40Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầuMột phần
41Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấpToàn trình
42Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấpToàn trình
43Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phươngMột phần
44Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộToàn trình
45Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùngToàn trình
46Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phốMột phần
47Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của LàoMột phần
48Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tảiMột phần
49Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộMột phần
50Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏngToàn trình
51Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thácMột phần
52Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)Toàn trình
53Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.Một phần
54Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ.Một phần
55Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tảiToàn trình
56Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thácMột phần
57Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấpToàn trình
58Cấp lại Giấy phép xe tập láiMột phần
59Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)Toàn trình
60Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giớiMột phần
61Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
62Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
63Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
64Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và CampuchiaToàn trình
65Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và CampuchiaToàn trình
66Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMSMột phần
67Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của CampuchiaMột phần
68Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, CampuchiaMột phần
69Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
70Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và LàoToàn trình
71Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và LàoToàn trình
72Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
73Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
Đường thủy nội địa (43 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
74Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
75Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địaMột phần
76Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địaMột phần
77Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địaMột phần
78Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thôngMột phần
79Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tôToàn trình
80Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
81Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
82Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuậtMột phần
83Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
84Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khácToàn trình
85Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnMột phần
86Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địaMột phần
87Công bố hoạt động cảng thủy nội địaMột phần
88Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địaMột phần
89Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địaMột phần
90Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địaMột phần
91Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
92Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địaMột phần
93Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địaMột phần
94Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hảiMột phần
95Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sátMột phần
96Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sátMột phần
97Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầuMột phần
98Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
99Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên mônToàn trình
100Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcToàn trình
101Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnToàn trình
102Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phươngMột phần
103Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụngToàn trình
104Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùngMột phần
105Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địaMột phần
106Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậuToàn trình
107Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địaToàn trình
108Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địaMột phần
109Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địaMột phần
110Công bố đóng cảng, bến thủy nội địaToàn trình
111Thiết lập khu neo đậuMột phần
112Công bố hoạt động khu neo đậuMột phần
113Công bố đóng khu neo đậuToàn trình
114Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địaMột phần
115Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoàiMột phần
116Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địaToàn trình
Du lịch (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
117Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịchToàn trình
118Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịchToàn trình
119Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịchToàn trình
Đường sắt (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
120Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắtMột phần
121Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)Một phần
122Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắtMột phần
123Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắtToàn trình
Thuế (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
124Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệuToàn trình
125Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộMột phần
126Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộMột phần
127Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộpMột phần
128Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lênMột phần
Lĩnh vực Đường thủy nội địa - Cấp huyện (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
129Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
130Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địaToàn trình
131Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chínhToàn trình
132Công bố hoạt động bến thủy nội địaToàn trình
133Công bố lại hoạt động bến thủy nội địaToàn trình
134Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chínhToàn trình
135Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sátToàn trình
136Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sátToàn trình
137Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầuMột phần
138Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
139Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
140Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địaToàn trình