Hoạt động xây dựng (22 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới | 3 |
2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | 4 |
3 | Cấp giấy phép di dời công trình | 4 |
4 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 4 |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 4 |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng | 4 |
7 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 4 |
8 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 |
9 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 4 |
10 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 4 |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 |
12 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 |
13 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 |
14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường họp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | 4 |
15 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 3 |
16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 4 |
17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 4 |
18 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 3 |
19 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CPà Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | 3 |
20 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | 3 |
21 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) | 3 |
22 | Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật | 4 |
Quy hoạch xây dựng (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
23 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch vùng | 3 |
24 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) | 3 |
25 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) | 3 |
26 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch vùng | 3 |
27 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) | 3 |
28 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) | 3 |
29 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 4 |
Phát triển đô thị (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
30 | Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | 3 |
31 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 3 |
32 | Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 3 |
33 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt | 3 |
Kinh doanh bất động sản (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
34 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 4 |
35 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 4 |
36 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 3 |
Nhà ở (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
37 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 4 |
38 | Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | 4 |
39 | Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | 4 |
40 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 4 |
41 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 4 |
42 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | 3 |
43 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 3 |
44 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 3 |
45 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 3 |
46 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư tại Điều 9 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD | 3 |
47 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư tại Điều 7 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD | 3 |
Giám định tư pháp xây dựng (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
48 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | 4 |
49 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 4 |
50 | Đăng ký công bố thông tin nguời giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 4 |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
51 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 3 |
Quy hoạch kiến trúc (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
52 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 4 |
53 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 4 |
54 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | 4 |
55 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 4 |
56 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 4 |
57 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 4 |
Hạ tầng kỹ thuật - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
58 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | 3 |
Quy hoạch - Cấp huyện (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
59 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) | 2 |
60 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) | 2 |
61 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn | 2 |
62 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) | 2 |
63 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) | 2 |
64 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 4 |
65 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn | 2 |
Hoạt động xây dựng - Cấp huyện (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
66 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | 3 |
67 | Cấp giấy phép di dời công trình | 3 |
68 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ) | 3 |
69 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 3 |
70 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 4 |
71 | Cấp lại giấy phép xây dựng | 4 |
72 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | 3 |
Quy hoạch xây dựng - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
73 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã | 4 |