Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "UBND tỉnh Thừa Thiên Huế" (434 thủ tục)

Thông tin và Truyền thông (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)Toàn trình
2Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)Toàn trình
Công Thương (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
3Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)Toàn trình
4Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)Một phần
5Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)Một phần
6Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
7Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
8Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
9Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh a) Trình tự thực hiệnMột phần
10Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điệnMột phần
11Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - LàoMột phần
12Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnhMột phần
Tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
13Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
14Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
15Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
16Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
17Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
Kế hoạch và Đầu tư (46 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
18Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (do Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện nộp hồ sơ)Toàn trình
19Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnhMột phần
20Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên HuếMột phần
21Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm B)Một phần
22Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C)Một phần
23Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B)Một phần
24Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm C)Một phần
25Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)Một phần
26Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)Một phần
27Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)Một phần
28Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưMột phần
29Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưMột phần
30Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnhMột phần
31Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tưMột phần
32Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủMột phần
33Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc HộiMột phần
34Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
35Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủMột phần
36Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)Một phần
37Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)Một phần
38Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự ánMột phần
39Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thiMột phần
40Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyểnMột phần
41Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tưMột phần
42Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tưMột phần
43Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tưMột phần
44Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)Một phần
45Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)Một phần
46Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tưMột phần
47Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
48Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủMột phần
49Thẩm định chủ trương đầu tư dự ánMột phần
50Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuậtMột phần
51Phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuậtMột phần
52Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trìnhMột phần
53Thẩm định chủ trương đầu tư dự ánMột phần
54Thẩm định thiết kế thi công và dự toánMột phần
55Trình phê duyệt dự ánMột phần
56Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toánMột phần
57Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầuMột phần
58Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủMột phần
59Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủMột phần
60Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quảnMột phần
61Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quảnMột phần
62Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quảnMột phần
63Xác nhận chuyên giaMột phần
Giám định tư pháp (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
64Bổ nhiệm giám định viên tư phápMột phần
Lao động thương binh và xã hội (46 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
65Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoàiMột phần
66Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạngToàn trình
67Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèoMột phần
68Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnhMột phần
69Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnhMột phần
70Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnhMột phần
71Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bànMột phần
72Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnhMột phần
73Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
74Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiToàn trình
75Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao độngMột phần
76Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chiaMột phần
77Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
78Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
79Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
80Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnhMột phần
81Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
82Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao độngMột phần
83Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao độngMột phần
84Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
85Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.Một phần
86Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao độngMột phần
87Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao độngMột phần
88Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao độngMột phần
89Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiToàn trình
90Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
91Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữuMột phần
92Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
93Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
94Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoàiToàn trình
95Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệMột phần
96Thủ tục Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độMột phần
97Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19Một phần
98Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19Một phần
99Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19Một phần
100Thành lập Hội đồng thương lượng tập thểMột phần
101Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.Một phần
102Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thụcMột phần
103Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19Một phần
104Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thụcMột phần
105Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bànMột phần
106Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngMột phần
107Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngMột phần
108Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngMột phần
109Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngToàn trình
110Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngToàn trình
Giáo dục và đào tạo (27 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
111Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thụcMột phần
112Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
113Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
114Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạmMột phần
115Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)Một phần
116Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc KinhMột phần
117Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thụcMột phần
118Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamMột phần
119Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyênMột phần
120Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu sốMột phần
121Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamMột phần
122Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)Một phần
123Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trúMột phần
124Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)Một phần
125Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyênMột phần
126Giải thể trường trung học phổ thông chuyênToàn trình
127Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữToàn trình
128Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)Một phần
129Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trúMột phần
130Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc giaMột phần
131Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc giaMột phần
132Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thụcMột phần
133Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
134Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thụcMột phần
135Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thôngMột phần
136Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thụcMột phần
137Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc giaMột phần
Văn hóa thể thao (27 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
138Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnhMột phần
139Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnhToàn trình
140Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chứcMột phần
141Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chứcMột phần
142Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt NamMột phần
143Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt NamMột phần
144Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt NamMột phần
145Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngToàn trình
146Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)Toàn trình
147Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)Toàn trình
148Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫuToàn trình
149Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lậpMột phần
150Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấpMột phần
151Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tíchMột phần
152Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vậtMột phần
153Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành trángMột phần
154Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)Một phần
155Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trangMột phần
156Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)Một phần
157Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phươngMột phần
158Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phươngMột phần
159Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫuMột phần
160Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt NamMột phần
161Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt NamMột phần
162Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt NamMột phần
163Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)Một phần
164Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)Một phần
Y tế (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
165Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/tỉnh phốMột phần
Khoa học công nghệ (18 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
166Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.Một phần
167Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)Toàn trình
168Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)Toàn trình
169Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)Toàn trình
170(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứuMột phần
171(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứuMột phần
172(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứuMột phần
173(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứuMột phần
174(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứuToàn trình
175(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứuToàn trình
176(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứuMột phần
177(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứuToàn trình
178(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứuMột phần
179(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứuMột phần
180(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứuToàn trình
181Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)Một phần
182Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)Một phần
183(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứuMột phần
Ngoại vụ (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
184Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủMột phần
185Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủMột phần
186Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủToàn trình
187Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủToàn trình
Nội vụ (67 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
188Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
189Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
190Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
191Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tíchMột phần
192Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt NamMột phần
193Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnhMột phần
194Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
195Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
196Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnhMột phần
197Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
198Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)Một phần
199Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
200Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến chươngMột phần
201Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyênMột phần
202Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lạiMột phần
203Thủ tục sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyênMột phần
204Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyênMột phần
205Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thụcMột phần
206Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhậpMột phần
207Thủ tục cho phép thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)Một phần
208Thủ tục tự giải thể đối với hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)Một phần
209Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chứcMột phần
210Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)Một phần
211Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắcMột phần
212Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đềMột phần
213Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mớiToàn trình
214Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngMột phần
215Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngMột phần
216Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)Một phần
217Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đìnhMột phần
218Thủ tục tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên HuếToàn trình
219Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệMột phần
220Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”Một phần
221Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập”Một phần
222Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lậpMột phần
223Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do UBND tỉnh quyết định”Một phần
224Thủ tục tuyển dụng công chứcMột phần
225Thủ tục thi nâng ngạch công chứcMột phần
226Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lậpMột phần
227Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lậpMột phần
228Thủ tục “Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh”Một phần
229Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh”Một phần
230Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnMột phần
231Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnMột phần
232Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyệnMột phần
233Đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyệnMột phần
234Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyệnMột phần
235Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnhMột phần
236Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyệnMột phần
237Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện đặt văn phòng đại diệnMột phần
238Đề nghị cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnhMột phần
239Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ mới thành lập)Một phần
240Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 nhiệm kỳ)Một phần
241Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnhMột phần
242Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)Một phần
243Đề nghị hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnhMột phần
244Đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnhMột phần
245Đề nghị đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnhMột phần
246Đề nghị tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnhMột phần
247Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnhMột phần
248Giải thể tổ chức thanh niên xung phong tỉnhMột phần
249Thành lập tổ chức thanh niên xung phong tỉnhMột phần
250Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngMột phần
251Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đềMột phần
252Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoạiMột phần
253Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhânMột phần
254Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuấtMột phần
Tư pháp (20 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
255Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sưMột phần
256Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư phápMột phần
257Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư phápMột phần
258Cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư phápMột phần
259Thành lập Văn phòng công chứngMột phần
260Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)Một phần
261Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)Một phần
262Hợp nhất Văn phòng công chứngMột phần
263Sáp nhập Văn phòng công chứngMột phần
264Chuyển nhượng Văn phòng công chứngMột phần
265Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lậpMột phần
266Thành lập Hội công chứng viênMột phần
267Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoàiMột phần
268Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôiMột phần
269Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp thông qua thủ tục giới thiệu trẻ emMột phần
270Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp trẻ em có nhu cầu chăm sóc đặc biệtMột phần
271Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lênMột phần
272Nhập quốc tịch Việt NamMột phần
273Trở lại quốc tịch Việt NamMột phần
274Thôi quốc tịch Việt NamMột phần
Giao thông (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
275Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộMột phần
276Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thácMột phần
277Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địaMột phần
278Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phươngMột phần
279Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phươngMột phần
280Cho ý kiến dự án xây dựng công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh).Một phần
Nông nghiệp (49 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
281Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnhMột phần
282Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng caoMột phần
283Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Toàn trình
284Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Toàn trình
285Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lýMột phần
286Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lýMột phần
287Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
288Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
289Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
290Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
291Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lýMột phần
292Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lýMột phần
293Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủMột phần
294Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnhToàn trình
295Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)Một phần
296Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnhMột phần
297Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lậpMột phần
298Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chứcMột phần
299Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phươngMột phần
300Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)Một phần
301Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cáMột phần
302Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cưMột phần
303Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnhMột phần
304Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
305Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
306Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
307Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
308Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
309Công bố mở cảng cá loại 2Toàn trình
310Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hộiToàn trình
311Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầmToàn trình
312Tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thônToàn trình
313Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệpToàn trình
314Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)Một phần
315Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khácMột phần
316Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thếMột phần
317Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
318Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
319Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
320Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
321Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.Một phần
322Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
323Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnhMột phần
324Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnhMột phần
325Công nhận nghề truyền thốngMột phần
326Công nhận làng nghềMột phần
327Công nhận làng nghề truyền thốngMột phần
328Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mớiMột phần
329Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mớiMột phần
Tài chính (21 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
330Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụngMột phần
331Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm AMột phần
332Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm BMột phần
333Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tưMột phần
334Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vịMột phần
335Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản côngMột phần
336Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tưMột phần
337Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nướcMột phần
338Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.Một phần
339Quyết định điều chuyển tài sản côngMột phần
340Quyết định bán tài sản côngMột phần
341Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủMột phần
342Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản côngMột phần
343Quyết định thanh lý tài sản côngMột phần
344Quyết định tiêu huỷ tài sản côngMột phần
345Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoạiMột phần
346Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúcMột phần
347Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự ánMột phần
348Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hộiMột phần
349Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
350Phê duyệt Phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnhMột phần
Tài nguyên môi trường (72 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
351Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004Một phần
352Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh)Một phần
353Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
354Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)Một phần
355Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêmMột phần
356Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoMột phần
357Thủ tục cho thuê đất đối với trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng nămMột phần
358Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đấtMột phần
359Thủ tục gia hạn sử dụng đấtMột phần
360Thủ tục điều chỉnh diện tích giao đất, thuê đấtMột phần
361Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
362Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
363Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)Một phần
364Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sảnMột phần
365Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
366Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
367Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
368Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
369Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
370Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sảnMột phần
371Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
372Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
373Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
374Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
375Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
376Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
377Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
378Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai khoáng sản thácMột phần
379Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sảnMột phần
380Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏMột phần
381Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)Một phần
382Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêmMột phần
383Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêmMột phần
384Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêmMột phần
385Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khácMột phần
386Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏMột phần
387Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêmMột phần
388Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêmMột phần
389Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khácMột phần
390Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)Một phần
391Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)Một phần
392Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lênMột phần
393Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)Một phần
394Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nướcMột phần
395Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
396Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
397Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
398Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trườngMột phần
399Giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
400Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biểnMột phần
401Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
402Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
403Thủ tục thu hồi khu vực biểnMột phần
404Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
405Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
406Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
407Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)Một phần
408Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)Một phần
409Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệToàn trình
410Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh họcToàn trình
411Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)Toàn trình
412Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạchToàn trình
413Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sảnMột phần
414Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnhToàn trình
415Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)Toàn trình
416Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)Toàn trình
417Cấp giấy phép môi trườngToàn trình
418Cấp đổi giấy phép môi trườngToàn trình
419Cấp điều chỉnh giấy phép môi trườngToàn trình
420Cấp lại giấy phép môi trườngToàn trình
421Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)Toàn trình
422Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)Toàn trình
Xây dựng (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
423Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnhMột phần
424Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnhMột phần
425Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.Toàn trình
426Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)Toàn trình
427Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnhMột phần
428Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nướcMột phần
429Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nướcMột phần
430Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nướcMột phần
431Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phươngMột phần
432Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tưToàn trình
Du lịch (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
433Thủ tục công nhận điểm du lịchToàn trình
434Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnhToàn trình