Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Tư pháp" (209 thủ tục)

Quốc tịch (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Thủ tục nhập quốc tịch Việt NamMột phần
2Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nướcMột phần
3Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nướcToàn trình
4Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nướcMột phần
5Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt NamToàn trình
Luật sư (18 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
6Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luậtToàn trình
7Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sưToàn trình
8Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổiToàn trình
9Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhânToàn trình
10Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoàiToàn trình
11Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoàiToàn trình
12Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sưToàn trình
13Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sưToàn trình
14Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viênToàn trình
15Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danhToàn trình
16Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sưToàn trình
17Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt NamToàn trình
18Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoàiToàn trình
19Hợp nhất công ty luậtToàn trình
20Sáp nhập công ty luậtToàn trình
21Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoàiToàn trình
22Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sưToàn trình
23Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sưToàn trình
Nuôi con nuôi (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
24Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôiMột phần
25Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôiMột phần
26Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoàiMột phần
27Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡngMột phần
28Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôiMột phần
Chứng thực (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
29Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhậnMột phần
Công chứng (23 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
30Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứngToàn trình
31Bổ nhiệm công chứng viênMột phần
32Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)Một phần
33Đăng ký tập sự hành nghề công chứngToàn trình
34Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khácToàn trình
35Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khácToàn trình
36Chấm dứt tập sự hành nghề công chứngToàn trình
37Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứngToàn trình
38Hợp nhất Văn phòng công chứngMột phần
39Sáp nhập Văn phòng công chứngMột phần
40Chuyển nhượng Văn phòng công chứngMột phần
41Thành lập Hội công chứng viênToàn trình
42Bổ nhiệm lại công chứng viênMột phần
43Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứngToàn trình
44Cấp lại Thẻ công chứng viênToàn trình
45Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứngMột phần
46Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhấtMột phần
47Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhậpMột phần
48Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viênToàn trình
49Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượngMột phần
50Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứngMột phần
51Thành lập Văn phòng công chứngToàn trình
52Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứngMột phần
Trợ giúp pháp lý (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
53Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sưToàn trình
54Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luậtToàn trình
55Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lýMột phần
56Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lýToàn trình
57Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lýToàn trình
58Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lýToàn trình
59Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lýToàn trình
60Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lýMột phần
61Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lýToàn trình
62Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lýToàn trình
63Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lýToàn trình
64Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lýToàn trình
Lý lịch tư pháp (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
65Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt NamToàn trình
66Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)Toàn trình
67Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)Toàn trình
Hộ tịch (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
68Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịchMột phần
69Cấp bản sao Trích lục hộ tịchToàn trình
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
70Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhânToàn trình
71Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sảnToàn trình
72Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sảnToàn trình
73Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viênToàn trình
74Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sảnToàn trình
Bồi thường nhà nước (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
75Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)Toàn trình
76Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)Toàn trình
77Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)Toàn trình
Trọng tài thương mại (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
78Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt NamToàn trình
79Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khácToàn trình
80Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khácToàn trình
81Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt NamToàn trình
82Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngToàn trình
83Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khácToàn trình
Tư vấn pháp luật (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
84Cấp thẻ tư vấn viên pháp luậtMột phần
85Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luậtMột phần
86Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luậtMột phần
87Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánhMột phần
88Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luậtMột phần
89Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luậtMột phần
Giám định tư pháp (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
90Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư phápToàn trình
91Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư phápToàn trình
92Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư phápToàn trình
93Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnhToàn trình
94Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư phápToàn trình
95Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mấtToàn trình
96Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnhToàn trình
Đấu giá tài sản (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
97Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viênMột phần
98Cấp lại Thẻ đấu giá viênMột phần
99Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sảnMột phần
100Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sảnMột phần
101Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sảnMột phần
102Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyếnMột phần
103Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sảnMột phần
104Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sảnMột phần
105Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọngMột phần
Hòa giải thương mại (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
106Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mạiMột phần
107Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việcMột phần
108Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khácMột phần
109Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mạiMột phần
110Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt NamMột phần
111Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)Một phần
112Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khácMột phần
113Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt NamMột phần
114Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoàiMột phần
Thừa phát lại (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
115Bổ nhiệm Thừa phát lạiMột phần
116Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)Một phần
117Bổ nhiệm lại Thừa phát lạiMột phần
118Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lạiMột phần
119Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lạiMột phần
120Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lạiMột phần
121Cấp lại Thẻ Thừa phát lạiMột phần
122Thành lập Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
123Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
124Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
125Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
126Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
127Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
128Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
129Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
130Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
Chứng thực - Cấp huyện (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
131Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốcToàn trình
132Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhậnMột phần
133Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhậnMột phần
134Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)Một phần
135Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sảnMột phần
136Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịchMột phần
137Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịchMột phần
138Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thựcMột phần
139Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư phápMột phần
140Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuậtMột phần
141Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sảnMột phần
142Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sảnMột phần
Hộ tịch - Cấp huyện (17 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
143Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoàiMột phần
144Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoàiMột phần
145Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoàiMột phần
146Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoàiMột phần
147Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoàiMột phần
148Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoàiMột phần
149Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoàiMột phần
150Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộcMột phần
151Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoàiToàn trình
152Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoàiToàn trình
153Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)Một phần
154Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoàiMột phần
155Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhânMột phần
156Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoàiMột phần
157Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoàiMột phần
158Cấp bản sao Trích lục hộ tịchToàn trình
159Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịchMột phần
Bồi thường nhà nước - Cấp huyện (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
160Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)Một phần
161Phục hồi danh dự (cấp huyện)Một phần
Nuôi con nuôi - Cấp huyện (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
162Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoàiToàn trình
Chứng thực - Cấp xã (11 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
163Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốcToàn trình
164Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhậnMột phần
165Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)Một phần
166Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởMột phần
167Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịchMột phần
168Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịchMột phần
169Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thựcMột phần
170Thủ tục chứng thực di chúcMột phần
171Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sảnMột phần
172Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởMột phần
173Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ởMột phần
Hộ tịch - Cấp xã (26 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
174Thủ tục đăng ký khai sinhMột phần
175Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)Toàn trình
176Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai tángMột phần
177Liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổiMột phần
178Thủ tục đăng ký kết hônMột phần
179Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, conMột phần
180Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, conMột phần
181Thủ tục đăng ký khai tửMột phần
182Thủ tục đăng ký khai sinh lưu độngMột phần
183Thủ tục đăng ký kết hôn lưu độngMột phần
184Thủ tục đăng ký khai tử lưu độngMột phần
185Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiMột phần
186Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiMột phần
187Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiMột phần
188Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiMột phần
189Thủ tục đăng ký giám hộToàn trình
190Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộMột phần
191Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịchMột phần
192Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhânMột phần
193Thủ tục đăng ký lại khai sinhMột phần
194Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhânMột phần
195Thủ tục đăng ký lại kết hônMột phần
196Đăng ký lại khai tửMột phần
197Cấp bản sao Trích lục hộ tịchToàn trình
198Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổiMột phần
199Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổiMột phần
Nuôi con nuôi - Cấp xã (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
200Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nướcMột phần
201Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôiMột phần
202Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nướcMột phần
Phổ biến giáo dục pháp luật - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
203Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luậtToàn trình
204Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luậtToàn trình
Bồi thường nhà nước - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
205Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)Một phần
Hòa giải cơ sở - Cấp xã (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
206Thủ tục công nhận hòa giải viênToàn trình
207Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giảiToàn trình
208Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)Toàn trình
209Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viênToàn trình