TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian/ Yêu cầu đáp ứng
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
|
Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề làm và gửi hồ sơ về Sở Y tế;
|
Cá nhân có nhu cầu
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2;
Số lượng 01 bộ
|
1. 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra, hướng dân bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
- Ghi phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị;
- Cập nhập vào sổ theo dõi “Một của”
- Cập nhập đầy đủ thông tin vào phiếu kiểm soát quá trình;
- Chuyển hồ sơ cho phòng NVY
|
BP Tiếp nhận hs và trả kết quả “Một cửa”
|
Giờ hành chính;
Theo đúng mục 5.2
Có xác nhận nhận hồ sơ của NVY.
≤02 ngày
|
Phiếu biên nhận hồ sơ BM.NY.39.01
Sổ theo dõi giao nhận hồ sơ;
Phiếu kiểm soát quá trình BM.NY.39.02
|
2.
|
Tiếp nhận hồ sơ từ “Một cửa”, Xử lý hồ sơ, phân công thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ thẩm định đã cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học trước đó lưu tại Sở Y tế và hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học.
- Cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp không cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học thì phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
- Cơ sở đề nghị cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học phải bổ sung, sửa đổi theo đúng nội dung đã được ghi trong văn bản thông báo của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
- Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung, sửa đổi, nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì Sở Y tế sẽ hoàn thành việc thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học đã bổ sung, sửa đổi hồ sơ nhưng không đúng với yêu cầu thì Sở Y tế sẽ thông báo cho cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học để tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 5 của Thông tư 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012.
|
Lãnh đạo phòng NVY;
Chuyên viên
|
10 ngày làm việc.
|
Phiếu kiểm soát quá trình BM.NY.39.02
BM.VP.00.01 (Phiếu hướng dẫn bổ sung)
|
3.
|
Thẩm định tại phòng xét nghiệm:
Trong trường hợp cần thiết tiến hành thẩm định tại phòng xét nghiệm theo đề nghị của thường trực đoàn thẩm định và cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học
|
Lãnh đạo phòng NVY;
Chuyên viên
|
25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình BM.NY.39.02
|
4.
|
Kiểm tra văn bản và trình ký
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
03 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình BM.NY.39.02
|
5.
|
Phê duyệt cấp GCNATSH
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
BM.NY.39.02
|
6.
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (GCNATSH), vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
Chuyên viên phòng NVY
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển ngay Bộ phận 1 cửa
|
Sổ TD xử lý công việc;
BM.NY.39.02
|
7.
|
Trả kết quả cho cá nhân đề nghị:
- Kiểm tra và thu hồi giấy biên nhận hồ sơ để hủy;
- Ký xác nhận vào sổ nhận hồ sơ và trả kết quả của “Một cửa”
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính;
Có giấy biên nhận đúng quy định
|
Sổ theo dõi nhận hồ sơ và trả kết quả “Một cửa”
|
8.
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC (BM.NY.39.03)
|
Chuyên viên được phân công
|
(Do bộ phận Văn phòng)
|
– Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
– Sổ thống kê TTHC BM.VP.00.02
|
Lưu ý
|
· Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc – BM.NY.39.02 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7;
· Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|