TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian/ Yêu cầu đáp ứng
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
|
Cơ sở y tế đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng làm và gửi hồ sơ về Sở Y tế;
|
Cơ sở y tế có nhu cầu
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2;
Số lượng: 01 bộ hồ sơ gốc, 01 bộ bản sao từ sổ gốc
|
1. 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra, hướng dân bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
- Ghi phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị;
- Cập nhập vào sổ theo dõi “Một của”
- Cập nhập đầy đủ thông tin vào phiếu kiểm soát quá trình;
- Chuyển hồ sơ cho phòng NVY
|
BP Tiếp nhận hs và trả kết quả “Một cửa”
|
Giờ hành chính;
Theo đúng mục 5.2
Có xác nhận nhận hồ sơ của NVY.
≤02 ngày
|
Phiếu biên nhận hồ sơ BM.NY.27.01
Sổ theo dõi giao nhận hồ sơ;
Phiếu kiểm soát quá trình BM.NY.27.02
|
2.
|
Tiếp nhận hồ sơ từ “Một cửa”, Xử lý hồ sơ, phân công thực hiện:
a/ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế sẽ có văn bản thông báo cho cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận để hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo sẽ nêu cụ thể những bổ sung, nội dung nào cần sửa đổi
- Cơ sở đề nghị cấp mới GCNĐĐKTC phải bổ sung, sửa đổi theo đúng nội dung đã được ghi trong văn bản thông báo của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Sau 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung, sửa đổi, nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì Sở Y tế sẽ hoàn thành việc thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp cơ sở đề nghị cấp GCNĐĐKTC đã bổ sung, sửa đổi hồ sơ nhưng không đúng với yêu cầu thì Sở Y tế sẽ thông báo cho cơ sở đề nghị cấp GCNĐĐKTC để tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định tại khoản 5 Điều 20 của Thông tư 12/2014/TT-BYT.
|
Lãnh đạo phòng NVY;
Chuyên viên
|
≤4 ngày làm việc.
|
Phiếu kiểm soát quá trình BM.NY.27.02
BM.VP.00.01 (Phiếu hướng dẫn bổ sung)
|
3.
|
Tiếp nhận hồ sơ từ “Một cửa”, Xử lý hồ sơ, phân công thực hiện
b/ Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thành phần hồ sơ hợp lệ theo đúng mục 5.2:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải tổ chức thẩm định tại cơ sở tiêm chủng trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NVY;
Chuyên viên
|
15 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình BM.NY.27.02
|
4.
|
Lập biên bản thẩm định theo mẫu quy định
|
Lãnh đạo Phòng Y tế huyện
Lãnh đạo Nghiệp vụ Y
Cán bộ được phân công
|
03 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình BM.NY.27.02
|
5.
|
Ký giấy chứng nhận
hoặc có văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không cấp
|
Lãnh đạo Sở
|
07 ngày
|
BM.NY.27.02
|
6.
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (GCNĐĐKTC), vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
- Chuyên viên phòng NVY
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển ngay Bộ phận 1 cửa
|
Sổ TD xử lý công việc;
BM.NY.27.02
|
7.
|
Trả kết quả cho cá nhân đề nghị:
- Kiểm tra và thu hồi giấy biên nhận hồ sơ để hủy;
- Ký xác nhận vào sổ nhận hồ sơ và trả kết quả của “Một cửa”
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính;
Có giấy biên nhận đúng quy định
|
Sổ theo dõi nhận hồ sơ và trả kết quả “Một cửa”
|
8.
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC (BM.NY.01.03)
|