Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Thông tin chung

Lĩnh vực:Đầu tư
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
Nơi tiếp nhận:Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh, 01 đường Lê Lai - thành phố Huế (Điện thoại: 0234.3856868)
Thời gian tiếp nhận:Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định)

Trình tự thực hiện

- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh (gọi tắt là Ban Quản lý) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

- Bước 2: Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý thông báo bằng văn bản nội dung không hợp lệ để nhà đầu tư sửa đổi hoặc bổ sung.

- Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh kiểm tra hồ sơ điều chỉnh dự án và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Cách thức thực hiện:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định.

 - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh.

 

Yêu cầu thêm

- Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương điều chỉnh một hoặc một số nội dung trong các nội dung sau và không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư:

+ Địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng;

+ Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư;

+ Vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;

+ Thời hạn hoạt động của dự án;

+ Tiến độ thực hiện dự án đầu tư;

+ Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có);

+ Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có).

- Nội dung điều chỉnh không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh;

- Đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp dự án có mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề đầu tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.

Hồ sơ kèm theo

Tên hồ sơMẫu tải về
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; ()Tải về
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; ()Tải về
Quyết định về việc điều chỉnh dự án đầu tư của nhà đầu tư; ()
Tài liệu quy định tại các điểm b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư liên quan đến các nội dung điều chỉnh, cụ thể: b) Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; c) Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án (bản chính); d) Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; đ) Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư (bản chính); e) Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính (bản chính). ()

Số lượng hồ sơ: 1

Căn cứ pháp lý

Văn bản quy phạm pháp luật
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 12/11/2015
Luật số 67/2014/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 26/11/2014
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ngày 18/11/2015

SỞ TƯ PHÁP - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ