Cấp phù hiệu xe tải.

Thông tin chung

Lĩnh vực:Đường bộ
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:Sở Giao thông Vận tải
Nơi tiếp nhận:Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh, 01 đường Lê Lai - thành phố Huế (Điện thoại: 0234.3856868)
Thời gian tiếp nhận:Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định)

Trình tự thực hiện

1.Trình tự thực hiện:

a/ Nộp hồ sơ TTHC:

- Đơn vị kinh doanh vận tải nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp phù hiệu tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải nơi đơn vị đặt trụ sở chính hoặc trụ sở chi nhánh.

b/ Giải quyết thủ tục hành chính:

- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;

- Bộ phận chuyên môn của Sở Giao thông vận tải nghiên cứu, thẩm định và giải quyết hồ sơ :

+ Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc  Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm cấp phù hiệu cho đơn vị kinh doanh vận tải. Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

+ Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải gửi đến Sở Giao thông vận tải địa phương nơi phương tiện mang biển số đăng ký. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị xác nhận, Sở Giao thông vận tải nơi phương tiện mang biển số đăng ký phải có trách nhiệm xác nhận và gửi tới Sở Giao thông vận tải nơi đề nghị qua fax hoặc email, bản chính được gửi qua đường bưu điện. Trường hợp không xác nhận, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Sau 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm cấp phù hiệu cho đơn vị kinh doanh vận tải, Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GTVT trả lại kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Vào các ngày trong tuần, từ thứ hai đến thứ sáu.

Sáng: từ 7g30 đến 11g00.

Chiều: từ 14g00 đến 16g30.

 

Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế

Yêu cầu thêm

Không

Hồ sơ kèm theo

Tên hồ sơMẫu tải về
a) Trường họp cấp lần đầu: Giấy đăng ký xe có trong danh sách (Bản sao kèm bản chính để đối chiếu) (Bản sao kèm bản chính để đối chiếu)
Giấy chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT của xe có trong danh sách ( Bản sao kèm bản chính để đối chiếu)
Bản cung cấp thông tin về thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên xe đề nghị cấp phù hiệu: Trang thông tin điện tử, tên đăng nhập, mật khẩu truy cập (Bản chính)
* Với trường hợp xe không thuộc sở hữu của doanh nghiệp cần có thêm: + Hoặc hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu; + Hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên với hợp tác xã- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu; (Bản sao kèm bản chính để đối chiếu)
b/ Trường hợp cấp lại: * Trường hợp bị mất, hư hỏng phù hiệu còn hạn sử dụng: - Giấy đề nghị cấp phù hiệu, biển hiệu (Bản chính – theo mẫu) và phù hiệu cũ (đối với trường hợp hư hỏng). ()Tải về
Giấy đề nghị cấp phù hiệu, biển hiệu (Bản chính)Tải về
* Trường hợp phù hiệu hết hạn: - Giấy đề nghị cấp phù hiệu, biển hiệu ()Tải về
- Giấy đăng ký xe có trong danh sách - Bản sao kèm bản chính để đối chiếu; ()
- Giấy chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT của xe có trong danh sách - Bản sao kèm bản chính để đối chiếu; ()
* Với trường hợp xe không thuộc sở hữu của doanh nghiệp cần có thêm: + Hoặc hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu; + Hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên với hợp tác xã- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu; ()

Số lượng hồ sơ: 01

Căn cứ pháp lý

Văn bản quy phạm pháp luật
Luật số 23/2008/QH12 của Quốc hội ban hành ngày 13/11/2008
Nghị định số 86/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 10/09/2014
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải ban hành ngày 07/11/2014
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải ban hành ngày 02/11/2015

SỞ TƯ PHÁP - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ