Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Thông tin chung

Lĩnh vực:Lưu thông hàng hóa
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:Sở Công thương
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Sở Công Thương
Nơi tiếp nhận:Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh, 01 đường Lê Lai - thành phố Huế (Điện thoại: 0234.3856868)
Thời gian tiếp nhận:Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định)

Trình tự thực hiện

+ Bước 1: Công dân/Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức.

+ Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; cụ thể:

  Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, kiểm tra, thẩm định và cấp Giấy phép cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.

+ Bước 3: Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.

+ Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho công dân/tổ chức.

Cách thức thực hiện:

+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế;

+ Qua bưu điện;

+ Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh.

Yêu cầu thêm

- Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật;

- Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định;

- Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên);

- Có văn bản giới thiệu Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;

- Có kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng) thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên) đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho;

- Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống bán buôn của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 01 tỷ Việt Nam đồng trở lên);

- Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;

- Phù hợp với quy hoạch hệ thống mạng lưới mua bán sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Hồ sơ kèm theo

Tên hồ sơMẫu tải về
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 21 Thông tư số 21/2013/TT-BCT); ()Tải về
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; ()
- Bản sao các văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh; ()
- Hồ sơ về địa điểm kinh doanh: + Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vực kinh doanh thuốc lá; + Tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm) (Bản sao); + Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh thuốc lá. ()
- Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp (đối với trường hợp xin cấp lại, cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép): + Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bảng kê chi tiết danh sách; + Bản sao các hợp đồng mua bán với mỗi nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm thuốc lá hoặc doanh nghiệp bán buôn sản phẩm thuốc lá khác, các khoản thuế đã nộp; + Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống phân phối. ()
- Bảng kê danh sách thương nhân; bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn; ()
- Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng), bao gồm: + Tài liệu chứng minh quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm); + Bản cam kết của thương nhận về bản đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường (Bản chính – theo mẫu Phụ lục 25 Thông tư số 21/2013/TT-BCT). ()
- Hồ sơ về năng lực tài chính: Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có giấy xác nhận của ngân hàng); ()

Số lượng hồ sơ: 01

Căn cứ pháp lý

Văn bản quy phạm pháp luật
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/06/2013
Thông tư số 21/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 25/09/2013
Thông tư số 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 26/10/2016
Thông tư số 77/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 16/05/2012
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017

SỞ TƯ PHÁP - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ