Lĩnh vực Thủy lợi (20 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.03 ngày
2Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnhTrong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
3Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng
4Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
5Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lýTrong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
6Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
7Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lýTrong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
8Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnhTrong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
9Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
10Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
11Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnhTrong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
12Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
13Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnhTrong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
14Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
15Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnhTrong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
16Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhTrong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
17Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
18Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
19Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
20Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhKhông quy định
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sảnMười lăm ngày làm việc
2Cấp lại Giấy chứng nhận cơ đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)Mười lăm ngày làm việc
3Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ01 ngày làm việc
4Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏa) Xử lý hồ sơ: Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch b) Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch
Lĩnh vực Khuyến nông (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương60 ngày
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sởĐối với công trình cấp II và cấp III: không quá 25 ngày. - Đối với các công trình còn lại: không quá 15 ngày.
2Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựngDự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh14 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình, trong đó: Sở NN và PTNT 10 ngày, UBND tỉnh 04 ngày.
4Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)14 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình, trong đó: Sở NN và PTNT 10 ngày, UBND tỉnh 04 ngày
5Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
Lĩnh vực Lâm nghiệp (15 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
2Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lậpBốn mươi lăm ngày làm việc
3Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)Mười lăm ngày làm việc
4Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc UBND tỉnh quản lýBốn mươi lăm ngày làm việc
5Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc UBND tỉnh quản lýBốn mươi lăm ngày làm việc
6Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chứcHai mươi ba ngày làm việc
7Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
8Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ06 ngày làm việc (trường hợp không phải xác minh)
9Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế30 ngày làm việc, hoặc 40 ngày làm việc tùy trường hợp
10Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệpMười tám ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp55 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
12Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khácBa mươi tám ngày làm việc/Năm mươi lăm ngày làm việc
13Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10 ngày làm việc
14Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES22 ngày làm việc.
15Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)19 ngày làm việc
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác
2Công nhận làng nghề truyền thống30 ngày
3Công nhận làng nghề30
4Công nhận nghề truyền thống30
5Hỗ trợ dự án liên kết15 ngày làm việc
6Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu01 ngày làm việc
7Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu- Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
8Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.20 ngày làm việc
9Thủ tục về tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.20 ngày làm việc
10Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủNăm
Lĩnh vực Trồng trọt (11 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
2Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
3Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
4Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
5Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
6Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
7Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.Năm ngày làm việc
8Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón13 ngày làm việc
9Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón05 ngày làm việc
10Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón05 ngày làm việc
11Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cay đầu dòng cây công ngiệp, cây ăn quả lâu năm.- Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vậtMười sáu ngày làm việc
2Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật24 giờ
3Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)10
4Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật03
5Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vậtMười sáu ngày làm việc
Lĩnh vực Thú y (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y15
2Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y8
3Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y15 ngày làm việc
4Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật20
5Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật20
6Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh01
7Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàngmười ngày hoặc mười ba ngày; hai mươi lăm ngày hoặc hai mươi tám ngày làm việc
8Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàngNăm ngày hoặc tám ngày
9Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn25 ngày ngày làm việc
10Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớnNăm ngày
11Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh3 ngày làm việc
12Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)5 ngày làm việc
13Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y5
14Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh01
15Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vậtNĂM NGÀY
16Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vậtba mươi lăm ngày
Lĩnh vực Thuỷ sản (22 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá03 ngày làm việc
2Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)02 ngày làm việc
3Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)2 ngày
4Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).
5Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá19 ngày làm việc
6Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)- Cấp mới: 10 ngày làm việc; - Cấp lại: 03 ngày làm việc
7Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá03 ngày làm việc
8Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)Cấp mới: 10 ngày làm việc; Cấp lại: 03 ngày làm việc
9Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)10 ngày làm việc.
10Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng07 ngày làm việc.
11Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiênXác nhận nguồn gốc: 03 ngày làm việc; Xác nhận mẫu vật: 07 ngày làm việc
12Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
13Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá03 ngày làm việc
14Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá03 ngày làm việc
15Xóa đăng ký tàu cá03 ngày làm việc
16Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)Trường hợp cấp mới: 45 ngày làm việc; Trường hợp cấp lại: 15 ngày làm việc
17Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
18Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)63 ngày làm việc .
19Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
20Công bố mở cảng cá loại 206 ngày làm việc
21Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
22Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản- Cấp mới: 06 ngày làm việc. - Cấp lại: 03 ngày làm việc.
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao18 ngày làm việc
2Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.18 ngày làm việc
3Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnhTrong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
2Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh.
3Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủKhông quy định
Lĩnh vực Quản lý công sản (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng75 ngày làm việc