Các thủ tục mức độ Toàn trình thuộc Sở Giao thông Vận tải

Lĩnh vực Đường bộ (34 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác07 ngày làm việcĐăng ký
2Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý07 ngày làm việcĐăng ký
3Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ05 ngày làm việcĐăng ký
4Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc08 ngày làm việcĐăng ký
5Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp05 ngày làm việcĐăng ký
6Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt NamKhông quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.Đăng ký
7Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác03 ngày làm việcĐăng ký
8Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)02 ngày làm việcĐăng ký
9Đăng ký khai thác tuyến07 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việcĐăng ký
10Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào2 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
11Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào2 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
12Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô05 ngày làm việcĐăng ký
13Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụngNăm ngày làm việcĐăng ký
14Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng03 ngàyĐăng ký
15Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương03Đăng ký
16Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp05 ngày làm việcĐăng ký
17Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp05 ngày làm việcĐăng ký
18Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy địnhĐăng ký
19Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng02 ngày làm việcĐăng ký
20Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng03 ngày làm việcĐăng ký
21Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)02 ngày làm việcĐăng ký
22Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tảiTrong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạnĐăng ký
23Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấpKhông quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.Đăng ký
24Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)03 ngày làm việcĐăng ký
25Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaTrong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy địnhĐăng ký
26Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaChậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề ngĐăng ký
27Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và CampuchiaChậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghịĐăng ký
28Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và CampuchiaChậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghịĐăng ký
29Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
30Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
31Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
32Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
33Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
34Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tôHai mươi ngày làm việcĐăng ký
2Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện02 ngày làm việcĐăng ký
3Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác02 ngày làm việcĐăng ký
4Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện02 ngày làm việcĐăng ký
5Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.05 ngày làm việcĐăng ký
6Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
7Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng20 ngày làm việcĐăng ký
8Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu05 ngày làm việcĐăng ký
9Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa05 ngày làm việcĐăng ký
10Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa05 ngày làm việcĐăng ký
11Công bố đóng khu neo đậu05 ngày làm việcĐăng ký
12Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy địnhĐăng ký
Lĩnh vực Du lịch (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch02 ngày làm việc và 07 ngày làm việcĐăng ký
2Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch02 ngày làm việc và 07 ngày làm việcĐăng ký
3Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch02 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Đường sắt (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt05 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Thuế (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu02 ngày làm việcĐăng ký