Lĩnh vực Đường bộ (73 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác07 ngày làm việc
2Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý07 ngày làm việc
3Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác
4Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác15 ngày làm việc
5Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác15 ngày làm việc
6Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ05 ngày làm việc
7Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc08 ngày làm việc
8Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
9Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơHai ngày làm việc
11Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp05 ngày làm việc
12Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt NamKhông quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
13Cấp mới Giấy phép lái xeChậm nhất không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
14Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo03 ngày làm việc
15Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộTrong ngày làm việc
16Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng03 ngày làm việc
17Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo05 ngày làm việc
18Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô10 ngày làm việc
19Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạoTrong thời gian không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và được kiểm tra đạt yêu cầu
20Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác03 ngày làm việc
21Cấp Giấy phép xe tập lái01 ngày làm việc
22Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô03 ngày làm việc
23Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt độngNăm ngày
24Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động10 ngày làm việc hoặc 03 ngày.
25Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)02 ngày làm việc
26Đăng ký khai thác tuyến07 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc
27Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào2 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
28Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào2 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
29Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô05 ngày làm việc
30Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụngNăm ngày làm việc
31Cấp lại Giấy phép lái xe10 ngày làm việc hoặc sau 02 tháng
32Công bố đưa bến xe khách vào khai thác12 ngày làm việc
33Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác10 ngày làm việc
34Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng03 ngày
35Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng03 ngày
36Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.03 ngày làm việc
37Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất03 ngày làm việc
38Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương03
39Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến03 ngày làm việc
40Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu03 ngày làm việc
41Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp05 ngày làm việc
42Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp05 ngày làm việc
43Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương20 ngày làm việc
44Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
45Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng02 ngày làm việc
46Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.03
47Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
48Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải04 ngày làm việc (hoặc 10 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
49Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng03 ngày làm việc
50Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ15 ngày làm việc
51Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
52Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)02 ngày làm việc
53Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
54Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ.10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
55Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tảiTrong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn
56Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
57Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấpKhông quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
58Cấp lại Giấy phép xe tập lái02 ngày làm việc
59Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)03 ngày làm việc
60Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giớiTrong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
61Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaTrong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
62Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaChậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề ng
63Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và CampuchiaChậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
64Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và CampuchiaChậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
65Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
66Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
67Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
68Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
69Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
70Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
71Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
72Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
73Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (43 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.03 ngày làm việc
2Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địaTrong thời hạn 15 ngày hoặc 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
3Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông05 ngày làm việc
6Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tôHai mươi ngày làm việc
7Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa02 ngày làm việc
8Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa02 ngày làm việc
9Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật02 ngày làm việc
10Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện02 ngày làm việc
11Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác02 ngày làm việc
12Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện02 ngày làm việc
13Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa02 ngày
14Công bố hoạt động cảng thủy nội địa10 ngày làm việc.
15Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa10 ngày làm việc
16Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa10 ngày làm việc
17Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa05 ngày làm việc hoặc 07 ngày làm việc
18Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện02 ngày làm việc
19Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa – Phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám sát của đăng kiểm01 ngày làm việc
20Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đang khai thác01 ngày làm việc
21Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa05 ngày làm việc
22Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát10 ngày làm việc
23Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát04 ngày làm việc
24Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu03 ngày làm việc
25Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.03 ngày làm việc
26Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.05 ngày làm việc
27Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước02 ngày làm việc
28Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
29Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương10 ngày làm việc
30Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng20 ngày làm việc
31Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng03 ngày làm việc
32Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa05 ngày làm việc
33Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu05 ngày làm việc
34Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa05 ngày làm việc
35Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa05 ngày làm việc
36Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa10 ngày làm việc
37Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa05 ngày làm việc
38Thiết lập khu neo đậu05 ngày làm việc
39Công bố hoạt động khu neo đậu05 ngày làm việc
40Công bố đóng khu neo đậu05 ngày làm việc
41Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa05 ngày làm việc
42Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài05 ngày làm việc
43Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
Lĩnh vực Du lịch (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch02 ngày làm việc và 07 ngày làm việc
2Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch02 ngày làm việc và 07 ngày làm việc
3Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch02 ngày làm việc
Lĩnh vực Đường sắt (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt10 ngày làm việc
2Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)10 ngày làm việc
3Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt10 ngày làm việc
4Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt05 ngày làm việc
Lĩnh vực Thuế (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ01 ngày làm việc
2Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu02 ngày làm việc
3Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên04 ngày làm việc
4Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ11 ngày làm việc
5Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp03 ngày làm việc