Lĩnh vực Tài nguyên nước (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Hai mươi mốt ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | Mười một ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Mười sáu ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Mười ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | Mười lăm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Ba mươi ba ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Mười lăm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | Mười ngày làm việc | Đăng ký |
9 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Đăng ký |
10 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | Mười ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. | Đăng ký |
Lĩnh vực Môi trường (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Ba mươi ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Sáu mươi ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Biển, hải đảo (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | - Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; | Đăng ký |
2 | Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | - Đối với dữ liệu có thể cung cấp ngay: Tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu; - Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Đất đai (27 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Hai mươi ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Hai mươi lăm ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | Hai mươi ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Ba ngày làm việc kể từ thời điểm nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | Không quá 20 ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Mười ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Không quá hai mươi ngày làm việc | Đăng ký |
9 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Không quá hai mươi ngày làm việc | Đăng ký |
11 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Bảy ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
12 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
13 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Ba mươi ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Hai mươi lăm ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
15 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Hai mươi lăm ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
16 | Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Mười lăm ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
17 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở | Mười lăm ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
18 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Mười ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
19 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
20 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
21 | Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
22 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
23 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
24 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
25 | Thủ tục Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Mười ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
26 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Mười ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
27 | Thủ tục cung cấp dữ liệu về đất đai | Trong ngày (tối đa ba ngày) | Đăng ký |
Lĩnh vực Thông tin lưu trữ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | a) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu: Không quy định. b) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu: Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. c) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu bằng hình thức hợp đồng: Thực hiện theo nội dung hợp đồng. | Đăng ký |
Lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Mười ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực nhà ở (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày. | Đăng ký |
2 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Ba mươi ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Không quá bốn mươi lăm ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | Hai mươi ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người thuê nhà ở công vụ | Đăng ký |