Lĩnh vực Hộ tịch |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | Đăng ký |
2 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Quyết định số 3070 ngày 27/12/2018) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 3 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Không quy định | Đăng ký |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Tài chính đầu tư |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực TTHC liên thông Đăng ký Hộ kinh doanh, HTX và Đăng ký mã số thuế |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký mã số thuế | Ba ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Đăng ký hợp tác xã và đăng ký mã số thuế | Ba ngày làm việc | Đăng ký |