Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 03 ngày làm việc |
2 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 01 ngày |
Lĩnh vực Công Thương (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 2 ngày làm việc hoặc 3 ngày làm việc hoặc 5 ngày làm việc (tùy thuộc hoạt động xin cấp phép) |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 07 ngày |
3 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 01 ngày |
4 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 05 ngày làm việc |
6 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
7 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | 02 ngày làm việc |
8 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | 07 ngày làm việc |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh a) Trình tự thực hiện | 05 ngày làm việc |
10 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
Lĩnh vực Tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai | Không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý |
2 | Thủ tục Giải quyết tố cáo | 30 ngày |
3 | Thủ tục Tiếp công dân | 1 ngày |
4 | Thủ tục Xử lý đơn thư | 10 ngày |
5 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu | Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (46 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (do Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện nộp hồ sơ) | Bảy ngày làm việc |
2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | Bảy ngày làm việc |
3 | Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập biên bản kiểm tra đủ điều kiện hỗ trợ (Mẫu số 4), chủ trì phối hợp với các sở chuyên ngành xây dựng và các cơ quan có liên quan thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 2) trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét Quyết định hỗ trợ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành Quyết định hỗ trợ (Mẫu số 3). Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành văn bản từ chối và nêu rõ lý do. |
4 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm B) | 05 ngày làm việc |
5 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C) | 05 ngày làm việc |
6 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B) | 05 ngày làm việc |
7 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm C) | 05 ngày làm việc |
8 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 5 ngày làm việc |
9 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 5 ngày làm việc |
10 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 5 ngày |
11 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 5 ngày |
12 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 5 ngày |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 07 ngày |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 07 ngày |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 07 ngày |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội | 07 ngày |
17 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 05 ngày |
18 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 5 ngày |
19 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | 07 ngày |
20 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | 5 ngày |
21 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án | 07 ngày |
22 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | 07 ngày |
23 | Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển | 07 ngày |
24 | Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | 07 ngày |
25 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư | 07 ngày |
26 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 5 ngày làm việc |
27 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | 5 ngày |
28 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | 05 ngày |
29 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 07 ngày |
30 | Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 5 ngày |
31 | Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | 5 ngày |
32 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án | 07 ngày |
33 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | 07 ngày |
34 | Phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | 07 ngày |
35 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình | 07 ngày |
36 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án | 5 ngày |
37 | Thẩm định thiết kế thi công và dự toán | 5 ngày |
38 | Trình phê duyệt dự án | 5 ngày |
39 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán | 5 ngày |
40 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 5 ngày |
41 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | 05 |
42 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 07 ngày |
43 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 07 ngày |
44 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 07 ngày |
45 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 07 ngày |
46 | Xác nhận chuyên gia | 07 ngày |
Lĩnh vực Giám định tư pháp (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 20 ngày |
Lĩnh vực Du lịch (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | 07 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định |
2 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (27 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 05 ngày làm việc |
2 | Thủ tục Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 05 ngày làm việc |
5 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | 05 ngày làm việc |
6 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 03 ngày làm việc |
7 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc |
8 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc |
9 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 05 ngày làm việc |
10 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 07 ngày làm việc |
11 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 03 ngày làm việc |
12 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 05 ngày làm việc |
13 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 05 ngày làm việc |
14 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 05 ngày làm việc |
15 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
16 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 05 ngày làm việc |
17 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
18 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 05 ngày làm việc |
19 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 05 ngày làm việc |
20 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 07 ngày làm việc |
21 | Thủ tục Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (Trường trung học bao gồm: Trường trung học cơ sở; Trường trung học phổ thông; Trường phổ thông có nhiều cấp học; Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; Trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Trường phổ thông dân tộc bán trú; Trường chuyên). | 07 ngày làm việc |
22 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | 07 ngày làm việc |
23 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 07 ngày làm việc |
24 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 05 ngày làm việc |
25 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 075 ngày làm việc |
26 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 05 ngày làm việc |
27 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 07 ngày làm việc |
Lĩnh vực Văn hóa thể thao (27 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ |
2 | Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 05 ngày làm việc |
3 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 03 ngày làm việc |
4 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức | 03 ngày làm việc |
5 | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 05 ngày |
6 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
7 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh | 03 ngày làm việc |
8 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 05 ngày làm việc |
9 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 02 ngày làm việc |
10 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 05 ngày làm việc |
11 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 05 ngày làm việc |
12 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 07 ngày làm việc |
13 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 01 ngày làm việc |
14 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 07 ngày làm việc |
15 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 07 ngày làm việc |
16 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 07 làm việc hoặc 20 ngày với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 05 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
17 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
18 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 02 ngày làm việc |
19 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
20 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 02 ngày làm việc |
21 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 05 ngày làm việc |
22 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | 02 ngày làm việc |
23 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 03 ngày làm việc |
24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 03 ngày làm việc |
25 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 03 ngày làm việc |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc |
Lĩnh vực Nông nghiệp (49 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | Bốn mươi ngày làm việc |
2 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | 30 |
3 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
4 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
5 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 07 ngày làm việc |
6 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 07 ngày làm việc |
7 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 02 ngày |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày |
11 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 10 ngày |
12 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc UBND tỉnh quản lý | 10 ngày |
13 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Hai mươi lăm ngày |
14 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Bốn mươi ngày |
15 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 30 ngày |
16 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | 5 ngày |
17 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập | 30 ngày |
18 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 3 ngày |
19 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 7 ngày |
20 | Hỗ trợ dự án liên kết | 7 ngày |
21 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 5 ngày |
22 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | 7 ngày |
23 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh | 3 ngày |
24 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 7 ngày |
25 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 5 ngày |
26 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 5 ngày |
27 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 5 ngày |
28 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 5 ngày |
29 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 01 ngày |
30 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội | Hai mươi lăm ngày làm việc |
31 | Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. | 05 ngày làm việc |
32 | Thủ tục về tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | 5 ngày làm việc |
33 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
34 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | 3 ngày |
35 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 07 ngày |
36 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh | 05 ngày |
37 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 02 ngày |
38 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày |
39 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày |
40 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày |
41 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | 02 ngày |
42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 04 ngày |
43 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 5 ngày |
44 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 5 ngày |
45 | Công nhận nghề truyền thống | 5 ngày |
46 | Công nhận làng nghề | 5 ngày |
47 | Công nhận làng nghề truyền thống | 5 ngày |
48 | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | 02 ngày |
49 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | 05 ngày |
Lĩnh vực Tài chính (21 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | 30 ngày làm việc |
2 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A | 07 ngày |
3 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B | 07 ngày |
4 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | bảy ngày làm việc |
5 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | bảy ngày làm việc |
6 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | bảy ngày làm việc |
7 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư | bảy ngày làm việc |
8 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | bảy ngày làm việc |
9 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | bảy ngày làm việc |
10 | Quyết định điều chuyển tài sản công | bảy ngày làm việc |
11 | Quyết định bán tài sản công | Bảy ngày làm việc |
12 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Bảy ngày làm việc |
13 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Bảy ngày làm việc |
14 | Quyết định thanh lý tài sản công | Bảy ngày làm việc |
15 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | Bảy ngày làm việc |
16 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | Bảy ngày làm việc |
17 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Bảy ngày làm việc |
18 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Bảy ngày làm việc |
19 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Bảy ngày làm việc |
20 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Năm ngày làm việc |
21 | Phê duyệt Phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | Bảy ngày làm việc |
Lĩnh vực Tài nguyên môi trường (72 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 | 5 ngày |
2 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 5 ngày |
3 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 5 ngày |
4 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 5 ngày |
5 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 5 ngày |
6 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 5 ngày |
7 | Thủ tục cho thuê đất đối với trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 5 ngày |
8 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất | 5 ngày |
9 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất | 1 ngày |
10 | Thủ tục điều chỉnh diện tích giao đất, thuê đất | 5 ngày |
11 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 5 ngày |
12 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 5 ngày |
13 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 5 ngày |
14 | Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 5 ngày |
15 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 5 ngày |
16 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 05 ngày |
17 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 5 ngày |
18 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | 5 ngày |
19 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 5 ngày |
20 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | 5 ngày |
21 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 5 ngày |
22 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 5 ngày |
23 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 5 ngày |
24 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 5 ngày |
25 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 5 ngày |
26 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 5 ngày |
27 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản | 5 ngày |
28 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai khoáng sản thác | 5 ngày |
29 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 5 ngày |
30 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 03 ngày |
31 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 5 ngày |
32 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 5 ngày |
33 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | 5 ngày |
34 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 5 ngày |
35 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 5 ngày |
36 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 03 ngày |
37 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 5 ngày |
38 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 5 ngày |
39 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 5 ngày |
40 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 03 ngày |
41 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 03 ngày |
42 | Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 07 ngày |
43 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 07 ngày |
44 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | 5 ngày |
45 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 03 ngày |
46 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 02 ngày |
47 | Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | 03 ngày |
48 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 05 ngày làm việc |
49 | Thủ tục giao khu vực biển | 5 ngày |
50 | Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển | 5 ngày |
51 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 5 ngày |
52 | Thủ tục trả lại khu vực biển | 05 ngày làm việc |
53 | Thủ tục thu hồi khu vực biển | 05 ngày làm việc |
54 | Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển | 05 ngày làm việc |
55 | Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | 05 ngày làm việc |
56 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | 05 ngày làm việc |
57 | Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìm | 05 ngày làm việc |
58 | Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm | 05 ngày làm việc |
59 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 05 ngày làm việc |
60 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Bảy ngày làm việc |
61 | Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 05 ngày làm việc |
62 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 05 ngày làm việc |
63 | Thủ tục Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 03 ngày làm việc |
64 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 05 ngày làm việc |
65 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 05 ngày làm việc |
66 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 05 ngày làm việc |
67 | Cấp giấy phép môi trường | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
68 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 03 ngày làm việc |
69 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
70 | Cấp lại giấy phép môi trường | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
71 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc |
72 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 10 ngày làm việc |
Lĩnh vực Lao động thương binh và xã hội (46 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 07 ngày làm việc |
2 | Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | |
3 | Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo | |
4 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 07 ngày làm việc |
5 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 03 ngày làm việc |
6 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 07ngày làm việc |
7 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 07 ngày làm việc |
8 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 02 ngày làm việc |
9 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 02 ngày làm việc |
10 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 03 ngày làm việc |
11 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 07 ngày làm việc |
12 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 05 ngày làm việc |
13 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày làm việc |
14 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày làm việc |
15 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày làm việc |
16 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
17 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
18 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày làm việc |
19 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 05 ngày làm việc |
20 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 07 ngày làm việc |
21 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 07 ngày làm việc |
22 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 7 ngày làm việc |
23 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc |
24 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 5 ngày làm việc |
25 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 01 ngày làm việc |
26 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc |
27 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 2 ngày làm việc |
28 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 02 ngày làm việc |
29 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 05 ngày làm việc |
30 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | 03 ngày làm việc |
31 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 05 ngày làm việc |
32 | Thủ tục Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 05 ngày làm việc |
33 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 01 ngày làm việc |
34 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | 01 ngày làm việc |
35 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 01 ngày làm việc |
36 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 05 ngày làm việc |
37 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 02 ngày làm việc |
38 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 01 ngày làm việc |
39 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
40 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
41 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
42 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
43 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
44 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
45 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
46 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lĩnh vực Y tế (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/tỉnh phố | 05 ngày làm việc |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (18 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | |
3 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | |
4 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | |
5 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 07 ngày làm việc |
6 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 07 ngày làm việc |
7 | Mua sáng chế, sáng kiến | 07 ngày làm việc |
8 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 07 ngày làm việc |
9 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
10 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 07 ngày làm việc |
11 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
12 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | 07 ngày làm việc |
13 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
14 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 07 ngày làm việc |
15 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 3 ngày làm việc (hoặc 20 ngày) |
16 | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (1.008377) | * Thời hạn thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ; * Thời hạn Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ: - Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I). Trong đó: 30 ngày tại UBND tỉnh; 15 ngày tại Bộ Khoa học và Công nghệ; 15 ngày tại Bộ Nội vụ; - Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II). Trong đó, 30 ngày tại UBND tỉnh và 15 ngày tại Bộ Khoa học và Công nghệ; |
17 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (1.008379) | * Thời hạn thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ. * Thời hạn Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ: - Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I). Trong đó, 30 ngày tại UBND tỉnh, 15 ngày tại Bộ Khoa học và Công nghệ và 15 ngày tại Bộ Nội vụ; - Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II). Trong đó: 30 ngày tại UBND tỉnh và 15 ngày tại Bộ Khoa học và Công nghệ - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III). |
18 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 07 ngày |
Lĩnh vực Nội vụ (67 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 07 |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 05 |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 07 |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích | 5 |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 5 |
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnh | 5 |
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 5 |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 5 |
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 5 |
10 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 5 |
11 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | 7 |
12 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 7 |
13 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến chương | 5 |
14 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 | Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
16 | Thủ tục sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyên | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
17 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
19 | Thủ tục cho phép thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) | 05 ngày làm việc |
20 | Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
21 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức | 5 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. |
22 | Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
23 | Thủ tục tự giải thể đối với hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) | 05 ngày làm việc |
24 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 5 ngày |
25 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 05 ngày làm việc |
26 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
27 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) | 03 ngày làm việc |
28 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày |
29 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 5 ngày |
30 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | 5 ngày làm việc |
31 | Thủ tục tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế | Năm ngày làm việc |
32 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | 05 ngày |
33 | Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 5 ngày |
34 | Đề nghị tặng, truy tặng Huân chương độc lập | 5 ngày |
35 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập | 5 ngày |
36 | Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do UBND tỉnh quyết định” | 5 ngày |
37 | Thủ tục tuyển dụng công chức | 07 ngày làm việc |
38 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | 5 ngày |
39 | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 5 ngày |
40 | Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 5 ngày |
41 | Thủ tục “Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh” | 5 ngày |
42 | Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh” | 5 ngày |
43 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 5 ngày |
44 | Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | 3 ngày |
45 | Thủ tục “Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến” | 5 ngày |
46 | Đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | 5 ngày |
47 | Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | 05 ngày làm việc |
48 | Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 5 ngày |
49 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | 5 ngày |
50 | Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện đặt văn phòng đại diện | 5 ngày |
51 | Đề nghị cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | 5 ngày |
52 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ mới thành lập) | 5 ngày |
53 | Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 nhiệm kỳ) | 5 ngày |
54 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | 5 ngày |
55 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc |
56 | Đề nghị hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | 5 ngày |
57 | Đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | 5 ngày |
58 | Đề nghị đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | 5 ngày |
59 | Đề nghị tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | 5 ngày |
60 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 7 ngày |
61 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong tỉnh | 5 ngày |
62 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong tỉnh | 5 ngày |
63 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 5 ngày |
64 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 5 ngày làm việc |
65 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 5 ngày làm việc |
66 | Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân | 5 ngày |
67 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 5 ngày làm việc |
Lĩnh vực Tư pháp (20 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | 07 ngày làm việc |
2 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 7 ngày |
3 | Cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 7 ngày |
4 | Cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 5 ngày |
5 | Thành lập Văn phòng công chứng | 5 ngày |
6 | Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | 2 ngày |
7 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | 2 ngày |
8 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 7 ngày |
9 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 7 ngày |
10 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 7 ngày |
11 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 5 ngày |
12 | Thành lập Hội công chứng viên | 7 ngày |
13 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 2 ngày |
14 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 5 ngày |
15 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em | 5 ngày |
16 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp trẻ em có nhu cầu chăm sóc đặc biệt | 5 ngày |
17 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên | 5 ngày |
18 | Nhập quốc tịch Việt Nam | 7 ngày |
19 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | 7 ngày |
20 | Thôi quốc tịch Việt Nam | 7 ngày |
Lĩnh vực Giao thông (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
2 | Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác | 05 ngày |
3 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa | 5 ngày |
4 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 2 ngày |
5 | Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 02 ngày |
6 | Cho ý kiến dự án xây dựng công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh). | 05 ngày |
Lĩnh vực Xây dựng (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | |
2 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | |
3 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 04 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình, trong đó: Sở Xây dựng 10 ngày, UBND tỉnh 04 ngày. |
4 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 4 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình, trong đó: Sở Xây dựng 10 ngày, UBND tỉnh 04 ngày |
5 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 5 ngày |
6 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 07 ngày |
7 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 07 ngày |
8 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 07 ngày |
9 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | 5 ngày |
10 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
Lĩnh vực Ngoại vụ (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
4 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |