Lĩnh vực Lĩnh vực Hóa chất (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 20 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
7 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
9 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lĩnh vực Lĩnh vực An toàn thực phẩm (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định hiện hành |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | 15 ngày làm việc |
Lĩnh vực Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ. | Theo kế hoạch triển khai của Hội đồng xét tặng cấp tỉnh nhưng trước ngày 01 tháng 12 của năm trước năm Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức xét tặng. |
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | - Danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế được xét tặng 03 năm một lần vào dịp Quốc Khánh 2/9, bắt đầu từ năm 2016. - Cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trước ngày 01 tháng 6 của năm xét tặng. - Hội đồng cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định cấp Giấy chứng nhận Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trước 31 tháng 12 của năm xét tặng. |
Lĩnh vực Lĩnh vực kinh doanh Khí (24 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
8 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
17 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
22 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lĩnh vực Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | |
3 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | |
5 | Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | |
6 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không |
7 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Không |
8 | Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
9 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
10 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
11 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Lĩnh vực Lĩnh vực dịch vụ thương mại (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | 0707 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lĩnh vực Lĩnh vực thương mại quốc tế (21 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
4 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 điều 5 nghị định 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại điều 20 nghị định số 09/2018/NĐ-CP. | 20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
7 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
8 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). | 58 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
9 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
10 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
11 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại. | 20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
12 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. | 58 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
13 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
14 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
15 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. | 55 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
16 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan |
17 | Thủ tục Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
19 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp lấy ý kiến của Bộ Công Thương: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
20 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lĩnh vực Lĩnh vực điện lực (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện | 7 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW | 12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW. | 07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV. | 12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV | 07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV | 12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV | 7 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
9 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
10 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 07 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại, kiểm tra đạt yêu cầu |
11 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 07 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại, kiểm tra đạt yêu cầu hoặc ngày Sở Công Thương nhận được văn bản đề nghị của người sử dụng lao động có người lao động làm hỏng, làm mất thẻ |
Lĩnh vực Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị huấn luyện (nếu có), kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp; - Thời hạn của Giấy chứng nhận: 02 năm. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |
3 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ; |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; |
5 | Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |
7 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |
Lĩnh vực Lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 07 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc hoặc 25 ngày làm việc hoặc 30 ngày làm việc (tùy thuộc hoạt động xin cấp phép) |
2 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 03 ngày làm việc |
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 05 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc (tùy thuộc hoạt động xin cấp phép) |
4 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lĩnh vực Lĩnh vực Khoa học Công nghệ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (27 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc |
2 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc |
4 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên) | 15 ngày làm việc |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | 07 ngày làm việc |
6 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc |
8 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | 7 ngày làm việc |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 | Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | Năm (05) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
16 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
19 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 5 ngày |
20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
21 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
22 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
23 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
24 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
26 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
27 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lĩnh vực Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lĩnh vực Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Theo Kế hoạch triển khai công tác bình chọn của tỉnh. |
Lĩnh vực Lĩnh vực thương mại biên giới (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | Xác nhận đăng ký hoàn thành và công bố: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ. |
Lĩnh vực Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (1.009973) | - Không quá 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 15 ngày đối với công trình còn lại. |
3 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). | 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. | 07 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung. |