Các thủ tục mức độ Một phần thuộc Cấp xã

Lĩnh vực Trồng trọt (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúaĐăng ký
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
2Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng nămĐăng ký
3Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng nămRà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của nămĐăng ký
4Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng nămĐăng ký
Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
2Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
Lĩnh vực Người có công (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạngĐăng ký
2Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèoĐăng ký
3Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạngĐăng ký
Lĩnh vực Đất đai (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xãBốn mươi lăm ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Lĩnh vực Y tế (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.Đăng ký
Lĩnh vực Môi trường (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Tham vấn trong đánh giá tác động môi trườngMười lăm ngàyĐăng ký
2Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)Đăng ký
Lĩnh vực Hộ tịch (23 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục đăng ký khai sinhNgay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theoĐăng ký
2Liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổiĐăng ký
3Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai tángĐăng ký
4Thủ tục đăng ký kết hônNgay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việcĐăng ký
5Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.Đăng ký
6Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con03 ngày làm việcĐăng ký
7Thủ tục đăng ký khai tửNgay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.Đăng ký
8Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động05 ngày làm việcĐăng ký
9Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động05 ngày làm việcĐăng ký
10Thủ tục đăng ký khai tử lưu động05 ngày làm việcĐăng ký
11Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiNgay trong ngàyĐăng ký
12Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới03 ngày làm việcĐăng ký
13Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới07 ngày làm việcĐăng ký
14Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiNgay trong ngàyĐăng ký
15Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ02 ngày làm việcĐăng ký
16Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.Đăng ký
17Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.Đăng ký
18Thủ tục đăng ký lại khai sinh05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.Đăng ký
19Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.Đăng ký
20Thủ tục đăng ký lại kết hôn05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.Đăng ký
21Thủ tục đăng ký lại khai tử05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việcĐăng ký
22Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi7 ngày làm việc. Trong đó: - 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã (01 ngày làm việc thực hiện TTHC “Đăng ký khai sinh”; 01 ngày làm việc luân chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền gồm: Công an cấp xã đối với TTHC “Đăng ký thường trú” và Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện đối với TTHC “Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi” và trả kết quả cho công dân). - 05 ngày làm việc tại Bảo hiểm xã hội và Công an.Đăng ký
23Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi07 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước05 ngày làm việcĐăng ký
2Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi30 ngàyĐăng ký
3Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước30 ngàyĐăng ký
Lĩnh vực Chứng thực (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhậnTrong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.Đăng ký
2Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.Đăng ký
3Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ởKhông quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.Đăng ký
4Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịchThời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.Đăng ký
5Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịchThời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.Đăng ký
6Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thựcTrong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.Đăng ký
7Thủ tục chứng thực di chúcKhông quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.Đăng ký
8Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sảnKhông quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.Đăng ký
9Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởKhông quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.Đăng ký
10Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ởKhông quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.Đăng ký
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại- Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 4 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luât Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.Đăng ký
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, UBND cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.Đăng ký
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện03 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.Đăng ký
2Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.Đăng ký
Lĩnh vực Chính sách (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc61 ngàyĐăng ký
Lĩnh vực Thủy lợi (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơĐăng ký
2Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.Đăng ký
3Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.Đăng ký
Lĩnh vực Dân quân tự vệ (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.35 ngày làm việcĐăng ký
2Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết25 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu01 ngày làm việcĐăng ký
2Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị01 ngày làm việcĐăng ký
3Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung01 ngày làm việcĐăng ký
4Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập01 ngày làm việcĐăng ký
5Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập01 ngày làm việcĐăng ký
6Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng01 ngày làm việcĐăng ký
7Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến.01 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ.55 ngàyĐăng ký