Lĩnh vực Báo chí (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cho phép họp báo (trong nước) | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
2 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (Trong nước) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
3 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
4 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cấp phép Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Lĩnh vực Xuất bản (13 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 | Cấp giấy phép In gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phải cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
6 | Cấp giấy phép tổ chức hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
7 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 06 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
8 | Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
9 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 6 ngày làm việc |
Lĩnh vực Bưu chính (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh. | 25 ngày làm việc theo qui định kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
2 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
3 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
4 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
6 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
7 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
2 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
3 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
4 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
5 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 04 ngày làm việc,kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
6 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
7 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 ngày làm việc theo qui định kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
8 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 07 ngày làm việc theo qui định kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày làm việc theo qui định kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
10 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày làm việc theo qui định kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
11 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 07 ngày làm việc theo qui định kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
12 | Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử (Internet) tổng hợp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Lĩnh vực Người có công (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | |