Lĩnh vực Lao động - Tiền Lương - Bảo hiểm xã hội (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Không quy định |
2 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | 10 ngày làm việc |
3 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | 15 ngày làm việc |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc |
5 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc |
6 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc |
7 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 ngày làm việc |
8 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc |
9 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc |
10 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 07 ngày làm việc |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định |
3 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày làm việc |
9 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (23 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc |
2 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc |
3 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 03 ngày làm việc |
5 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc |
14 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 7 ngày làm việc |
15 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc |
16 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh | 03 ngày làm việc |
17 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày |
18 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
19 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
20 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
22 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
23 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lĩnh vực Việc làm (19 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | |
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 | Hỗ trợ chi phí ban đầu cho người lao động khác ngoài nhóm đối tượng người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ thu hồi đất nông nghiệp theo quy định pháp luật đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc |
5 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 7 ngày làm việc |
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 5 ngày làm việc |
9 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 5 ngày làm việc |
10 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 ngày làm việc |
11 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận dủ hồ sơ hợp lệ |
12 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 5 ngày làm việc |
13 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | 05 ngày làm việc |
14 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
15 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
16 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 3 ngày làm việc |
17 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc |
18 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 05 ngày làm việc |
19 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 05 ngày làm việc |
Lĩnh vực Người có công (39 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 5 ngày làm việc |
2 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra | 30 ngày làm việc |
4 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 5 ngày làm việc |
5 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 05 ngày làm việc |
6 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 10 ngày làm việc |
7 | Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam Anh Hùng" | 15 ngày làm việc |
8 | Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập | 30 ngày |
9 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Không quy định |
10 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
11 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 12 ngày hoặc 17 ngày |
12 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
13 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
15 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 104 ngày |
16 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
17 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
19 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 207 kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
21 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
22 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
23 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
24 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
25 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 96 (hoặc 89 hoặc 31) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
26 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
27 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
28 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
29 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
30 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 24 (hoặc 15) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
31 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
32 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ |
33 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 43 (hoặc 31 hoặc 24) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
34 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
35 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
36 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
37 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
38 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
39 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 22 ngày làm việc |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc |
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc |
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 25 ngày làm việc |
6 | Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện | 15 ngày làm việc |
7 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện | 10 ngày làm việc |
8 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện | 02 ngày làm việc |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Xét, cấp học bổng chính sách | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày làm việc |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 2 ngày làm việc |
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | không quy định thời gian hoàn thành |
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | không quy định thời gian hoàn thành |
5 | Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp | 15 ngày làm việc |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 3 ngày làm việc |
7 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 3 ngày làm việc |
8 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 ngày làm việc |
9 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | không quy định thời gian hoàn thành |
10 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | không quy định thời gian hoàn thành |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |