Lĩnh vực Gia Đình (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | |
2 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Lĩnh vực Điện ảnh (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim | 15 ngày |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 15 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 07 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 05 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 05 ngày |
6 | Thủ tục Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 ngày |
7 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 04 ngày |
8 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 04 ngày |
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày |
10 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày |
11 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày |
12 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 05 |
13 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 05 ngày |
14 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lĩnh vực Thể dục Thể thao (35 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 07 |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 07 |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 07 |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 07 |
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 07 |
6 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Bảy ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
11 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 ngày làm việc |
12 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 5 ngày |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Bảy ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Bảy ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
24 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
25 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
26 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
27 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
28 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
29 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
30 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 07 |
31 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
32 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
33 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
34 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 07 |
35 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | - Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. - Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9. |
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | - Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. - Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9. |
3 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
5 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | - Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. - Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9. |
6 | Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | - Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. - Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9. |
Lĩnh vực Di sản văn hóa (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày kể từ ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 ngày |
4 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 ngày |
6 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 100 ngày |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 100 ngày làm việc |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
11 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày |
12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 10 ngày |
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 5 ngày |
Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương | 07 ngày |
2 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 10 ngày |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao | 02 ngày |
2 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 10 ngày |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định |
2 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định |
3 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định |
4 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định |
5 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) | 07 ngày |
6 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày |
7 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 ngày |
8 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 07 ngày |
9 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày |
10 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày |
11 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày |
12 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 05 ngày |
2 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 15 ngày |
3 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 15 ngày |
4 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 05 ngày |
Lĩnh vực Thư viện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày |
2 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày |