Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện | 15 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Quản lý tài sản công (13 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. | Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Quyết định bán tài sản công | Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Không quá 7 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Quyết định thanh lý tài sản công | Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Không quá 7 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
11 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
12 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
13 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Không quá 13 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Viễn thông (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Đất đai (23 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | Không quá bốn mươi lăm ngày | Đăng ký |
2 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Không quá mười lăm ngày | Đăng ký |
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Không quá hai mươi ngày | Đăng ký |
4 | Thủ tục cung cấp dữ liệu về đất đai | - Trường hợp nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng. | Đăng ký |
5 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Mười ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Mười ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Năm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Bảy ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
11 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Hai mươi ngày làm việc | Đăng ký |
12 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Mười lăm ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
13 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
14 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
15 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
16 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
17 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
18 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Mười ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
19 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
20 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Trong hai mươi ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
21 | Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Bảy ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
22 | Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
23 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Ba ngày làm việc kể từ thời điểm nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Thủy lợi (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | | Đăng ký |
2 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
3 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
4 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trởlên). | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trởlên). | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Tài chính Kế hoạch (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 20 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Lâm nghiệp (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | | Đăng ký |
2 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Xét, cấp học bổng chính sách | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Tối đa 23 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. Trong đó: 15 ngày làm việc tại cơ sở giáo dục; 05 làm việc tại Phòng GĐ&ĐT; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện. | Đăng ký |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Bốn mươi lăm ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Dân tộc (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý | | Đăng ký |
Lĩnh vực Môi trường (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy phép môi trường | 1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây: - Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. 2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | Đăng ký |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Mười lăm ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Đăng ký |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường: + Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp (i) dưới đây; + Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp (ii) dưới đây (trong đó, tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: * Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; * Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | Đăng ký |
Lĩnh vực Hộ tịch (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày | Đăng ký |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Đăng ký |
4 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | Đăng ký |
7 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. | Đăng ký |
9 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. | Đăng ký |
10 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Đăng ký |
11 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Đăng ký |
12 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Đăng ký |
13 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. | Đăng ký |
14 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | 03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. | Đăng ký |
Lĩnh vực Chứng thực (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Ngay trong ngày | Đăng ký |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Đăng ký |
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Đăng ký |
4 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Đăng ký |
5 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Đăng ký |
6 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Đăng ký |
7 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Ngay trong ngày. | Đăng ký |
8 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Đăng ký |
9 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Đăng ký |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Đăng ký |
11 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Đăng ký |
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; | Đăng ký |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | - Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luât Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. | Đăng ký |
2 | Thủ tục phục hồi danh dự | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. | Đăng ký |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất. | Mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân. | Đăng ký |
2 | Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh. | Bốn mươi ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư. | Đăng ký |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | | Đăng ký |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | Bốn mươi mốt ngày làm việc (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
2 | Trả lại khu vực biển cấp huyện | - Trả lại 1 phần: Ba mươi mốt ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) - Trả lại toàn bộ: Hai mươi sáu ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
3 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện | Bốn mươi mốt ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
4 | Công nhận khu vực biển cấp huyện | Hai mươi mốt ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
5 | Giao khu vực biển | Bốn mươi mốt ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
Lĩnh vực Người có công (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 30 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Không quy định | Đăng ký |
3 | Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | | Đăng ký |
4 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 25 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 15 hoặc 20 ngày | Đăng ký |
3 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 25 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Thuế (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế | Hai ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc. | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc. | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp | Hai ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Khôi phục mã số thuế | Ba ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
9 | . Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. | Ba ngày làm việc | Đăng ký |
10 | Khai thuế đối với cá nhân có tài sản cho thuê | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
11 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
12 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
13 | Khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Ba ngày làm việc | Đăng ký |
14 | Khai Lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam. | Một ngày làm việc | Đăng ký |
15 | Khai Lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam. | Một ngày làm việc | Đăng ký |
16 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Mười lăm ngày | Đăng ký |
17 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Mười lăm ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến | Thời hạn cấp thẻ BHYT tối đa không quá 07 ngày làm việc; cấp sổ BHXH không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
2 | Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Thời hạn cấp thẻ BHYT tối đa không quá 07 ngày làm việc; cấp sổ BHXH không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
3 | Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng BHXH bắt buộc | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Đăng ký |
Lĩnh vực Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội | - Cấp lại sổ BHXH do thay đổi số sổ, họ tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, quốc tịch; sổ BHXH do mất, hỏng hoặc gộp sổ: không quá 15 ngày làm việc (trường hợp quá trình xác minh thời gian đóng BHXH phức tạp thì không quá 45 ngày làm việc). - Điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH: không quá 10 ngày làm việc. | Đăng ký |
2 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên thẻ bảo hiểm y tế: | Cấp lại, đổi thẻ BHYT không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
Lĩnh vực Giải quyết chế độ BHXH (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
2 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với người có quyết định hoặc giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc chờ hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP) | Tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
3 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
4 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
5 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
6 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
7 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo QĐ52/2013/QĐ-TTg | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
8 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với trường hợp người lao động đang đóng BHXH bắt buộc) | Tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
9 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia BHXH) | Tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
10 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 08 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Tài chính đầu tư (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực TTHC liên thông Đăng ký Hộ kinh doanh, HTX và Đăng ký mã số thuế (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký mã số thuế | Ba ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Đăng ký hợp tác xã và đăng ký mã số thuế | Ba ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Quản lý ngân sách (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Không quá 30 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 04 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 04 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Cấp, quản lý căn cước công dân (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | - Tại tỉnh, thành phố, thị xã: không quá 07 ngày làm việc - Tại các huyện miền núi vùng cao, biên giới: không quá 20 ngày làm việc - Tại các khu vực còn lại: không quá 15 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân | 07 ngày làm việc. | Đăng ký |
3 | Đổi thẻ Căn cước công dân | - Tại tỉnh, thành phố, thị xã: không quá 07 ngày làm việc - Tại các huyện miền núi vùng cao, biên giới: không quá 20 ngày làm việc - Tại các khu vực còn lại: không quá 15 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân | - Tại tỉnh, thành phố, thị xã: không quá 07 ngày làm việc - Tại các huyện miền núi vùng cao, biên giới: không quá 20 ngày làm việc - Tại các khu vực còn lại: không quá 15 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | - Tại tỉnh, thành phố, thị xã: không quá 07 ngày làm việc - Tại các huyện miền núi vùng cao, biên giới: không quá 20 ngày làm việc - Tại các khu vực còn lại: không quá 15 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 03 ngày làm việc. | Đăng ký |
7 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân. | 03 ngày làm việc. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục mầm non (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục tiểu học (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục trung học (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 2 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 2 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 2 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Đường thủy nội địa (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực TTHC liên thông lĩnh vực Người có công (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 22 ngày làm việc. | Đăng ký |
2 | Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | | Đăng ký |
3 | Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo | | Đăng ký |
4 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 207 kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 96 (hoặc 89 hoặc 31) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
9 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Thủy sản (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá ( đối với tàu cá có chiều dài dưới 12m) cấp huyện | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Đăng ký |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá có chiều dài dưới 12m) cấp huyện | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Đăng ký |
3 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Đăng ký |
4 | Xóa đăng ký tàu cá ( đối với tàu cá có chiều dài dưới 12m) cấp huyện | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Đăng ký |
5 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), tham mưu ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Đăng ký |
6 | Công bố mở cảng cá loại 3 | 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |