Các thủ tục mức độ Một phần thuộc Sở Nội vụ

Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục Quỹ tự giải thể15 ngàyĐăng ký
2Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ20 ngàyĐăng ký
3Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹMười lăm ngàyĐăng ký
4Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹHai mươi ngàyĐăng ký
5Thủ tục Hội tự giải thể15 ngàyĐăng ký
6Thủ tục đổi tên hội20 ngàyĐăng ký
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnhMười ngàyĐăng ký
2Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMười ngàyĐăng ký
3Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMười ngàyĐăng ký
4Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMười ngàyĐăng ký
5Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMười ngàyĐăng ký
6Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnhMười ngàyĐăng ký
7Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhBốn mươi ngàyĐăng ký
8Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhHai mươi lăm ngàyĐăng ký
9Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhBốn mươi ngàyĐăng ký
10Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhHai mươi lăm ngàyĐăng ký
11Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phươngKhông quy địnhĐăng ký
12Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phươngKhông quy địnhĐăng ký
Lĩnh vực Công chức, viên chức (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục thi tuyển công chứcHai trăm mười lăm ngàyĐăng ký
2Thủ tục Xét tuyển công chứcMột trăm tám mươi ngàyĐăng ký
3Thủ tục tiếp nhận công chứcKhông quy địnhĐăng ký
4Thủ tục thi nâng ngạch công chứcMột trăm bốn mươi lăm ngàyĐăng ký
5Thủ tục thi tuyển viên chứcMột trăm chín mươi ngàyĐăng ký
6Thủ tục xét tuyển viên chứcMột trăm năm mươi lăm ngàyĐăng ký
7Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chứcKhông quy địnhĐăng ký
8Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chứcKhông quy địnhĐăng ký
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (14 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương25Đăng ký
2Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
3Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương25Đăng ký
4Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhânHai mươi tám ngàyĐăng ký
5Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề12 ngàyĐăng ký
6Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại12 ngàyĐăng ký
7Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất12 ngàyĐăng ký
8Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương12 ngàyĐăng ký
9Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc12 ngàyĐăng ký
10Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”Đăng ký
11Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình12 ngàyĐăng ký
12Thủ tục tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế”Đăng ký
13Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lậpĐăng ký
14Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ- Danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế được xét tặng 03 năm một lần vào dịp Quốc Khánh 2/9, bắt đầu từ năm 2016. - Cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trước ngày 01 tháng 6 của năm xét tặng. - Hội đồng cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định cấp Giấy chứng nhận Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trước 31 tháng 12 của năm xét tặng.Đăng ký
Lĩnh vực Tôn giáo (35 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh60 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệĐăng ký
2Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.Đăng ký
3Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.Đăng ký
4Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệĐăng ký
5Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.Đăng ký
6Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.Đăng ký
7Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.Đăng ký
8Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.Đăng ký
9Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
10Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh60 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.Đăng ký
11Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nạiĐăng ký
12Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nạiĐăng ký
13Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
14Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CPTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
15Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh60 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.Đăng ký
16Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáoTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
17Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáoTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
18Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo20 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệĐăng ký
19Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh20 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệĐăng ký
20Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáoTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
21Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnhTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
22Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáoTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
23Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáoTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
24Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáoTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
25Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hànhTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
26Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáoTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
27Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnhTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
28Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.Đăng ký
29Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnhTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
30Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnhTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
31Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnhTrong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ.Đăng ký
32Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.Đăng ký
33Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.Đăng ký
34Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.Đăng ký
35Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh60 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệĐăng ký
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữMười lăm ngàyĐăng ký
2Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọcbốn ngàyĐăng ký
3Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữMười lăm ngàyĐăng ký
Lĩnh vực Người có công (Sở LĐTBXH) (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến25 ngày làm việc. Trong đó, 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc Sở Lao động, TBXH.Đăng ký
2Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH.Đăng ký
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Xét, cấp học bổng chính sách07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
2Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên15 ngày làm việc. Đăng ký
3Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại15 ngày làm việc. Trong đó, 10 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.Đăng ký
4Thủ tục sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên15 ngày làm việc. Trong đó, 10 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.Đăng ký
5Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyênKhông quy định.Đăng ký
6Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.Đăng ký
7Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnhĐăng ký
8Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.Đăng ký
Lĩnh vực Chính quyền địa phương (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mớiKhông xác địnhĐăng ký
2Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xãKhông xác địnhĐăng ký
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (Sở LĐTBXH) (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMười lăm ngàyĐăng ký
2Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMười lăm ngàyĐăng ký
3Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMười lăm ngàyĐăng ký
4Thành lập hội đồng trường trung cấp công lậpMười lăm ngàyĐăng ký
5Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lậpMười lăm ngàyĐăng ký
6Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lậpMười lăm ngàyĐăng ký
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.Đăng ký
2Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.Đăng ký